- Từ điển Việt - Việt
Rần rần
Tính từ
(Phương ngữ) rầm rầm
- súng nổ rần rần
Xem thêm các từ khác
-
Rần rật
Tính từ: (Ít dùng) từ gợi tả những tiếng động to nối tiếp nhau với một nhịp nhanh, mạnh,... -
Rầu
Tính từ: buồn bã đến mức héo hon, nghĩ mà rầu cả ruột, "cây rầu thì lá cũng rầu, anh về... -
Rầu rầu
Tính từ: (nét mặt, giọng nói, v.v.) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ, giọng rầu rầu, "thương ai... -
Rầy
Danh từ: bọ rầy (nói tắt), Danh từ: (phương ngữ), Động... -
Rẩy
Động từ: vẩy nhẹ, làm cho nước toé ra đều khắp, rẩy nước quét cho đỡ bụi, rẩy nước... -
Rẫy
Danh từ: đất trồng trọt ở vùng rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng... -
Rậm
Tính từ: (cây cối, sợi, lông, v.v.) có rất nhiều, đan chen và phủ kín một vùng, một mảng,... -
Rậm rì
Tính từ: rậm đến mức như chỉ còn thấy một khối dày đặc, bụi cây gai rậm rì, râu ria rậm... -
Rậm rạp
Tính từ: rậm (nói khái quát), cây cối rậm rạp, Đồng nghĩa : rậm rì -
Rận
Danh từ: côn trùng nhỏ, thân dẹp, không cánh, hút máu, sống kí sinh trên người và một số động... -
Rập
Động từ: phỏng theo, làm hoàn toàn giống với một cái mẫu có sẵn, (nhiều người) làm việc... -
Rắc
Động từ: làm cho vật có dạng hạt nhỏ rơi xuống đều khắp trên một bề mặt, Tính... -
Rắm
Danh từ: (khẩu ngữ) hơi trong ruột thoát ra qua hậu môn, đánh rắm -
Rắn
Danh từ: động vật thuộc lớp bò sát, thân dài, có vảy, không chân, di chuyển bằng cách uốn... -
Rắp
Động từ: (Ít dùng) toan (làm việc gì), "giương cung rắp bắn phượng hoàng, chẳng may lại gặp... -
Rằm
Danh từ: ngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch, trăng rằm, rằm tháng giêng -
Rằn
Tính từ: có nhiều sọc khác màu, khăn rằn, tôm rằn -
Rằng
từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung thuyết minh điều vừa nói đến, tin rằng mọi việc sẽ tốt đẹp, tưởng rằng... -
Rặc
Động từ: (phương ngữ) (nước thuỷ triều) rút xuống, con nước rặc -
Rặm
Tính từ:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.