Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ra rìa

Động từ

(Khẩu ngữ) bị gạt ra một bên, không còn được ai để ý đến nữa
cho ra rìa

Xem thêm các từ khác

  • Ra rả

    Tính từ từ gợi tả những âm thanh to, vang lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, gây cảm giác khó chịu tiếng ve kêu ra rả nói...
  • Ra sức

    Động từ đem hết sức ra để làm việc gì ra sức học tập Đồng nghĩa : ra công
  • Ra tay

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt đầu hành động để tỏ rõ khả năng, tài trí của mình \"Thuyền quyên ví biết anh hùng, Ra tay...
  • Ra trò

    (Khẩu ngữ) ở mức độ thật đáng kể đánh chén một bữa ra trò đứa bé kháu ra trò Đồng nghĩa : ra tuồng
  • Ra tuồng

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) ra vẻ, có cái vẻ như \"Cau không buồng ra tuồng cau đực, Anh kia không vợ cực lắm anh ơi!\" (Cdao) như...
  • Ra tấm ra món

    (Khẩu ngữ) thành một khoản, một món đáng kể, không lắt nhắt, vụn vặt (thường nói về tiền) lấy lương một cục cho...
  • Ra vẻ

    có vẻ như là ra vẻ hào hứng làm ra vẻ tự nhiên gật gù ra vẻ bằng lòng Đồng nghĩa : ra cái điều, ra cái vẻ, ra chiều,...
  • Ra điều

    (Khẩu ngữ) làm ra vẻ là ra điều không chấp \"Em là con gái nhà nghèo, Cha mẹ thách cưới ra điều xênh xang.\" (Cdao) Đồng...
  • Ra đầu ra đũa

    (Khẩu ngữ) (cách ăn nói) rành mạch, cặn kẽ mọi tình tiết, có đầu có đuôi chuyện kể không ra đầu ra đũa gì
  • Ra đời

    Động từ được sinh ra trên đời một bé trai sắp ra đời bắt đầu được xuất hiện và tồn tại một tổ chức mới ra...
  • Radar

    Danh từ máy xác định vị trí và khoảng cách của vật cần phát hiện bằng sự phản xạ của sóng radio khi gặp vật đó...
  • Radian

    Danh từ đơn vị đo góc, bằng một góc nhọn có đỉnh là tâm của một đường tròn và chắn trên đường tròn một cung dài...
  • Radio

    Danh từ phương thức truyền tín hiệu đi xa bằng sự bức xạ sóng điện từ. máy thu sóng vô tuyến truyền thanh nghe radio Đồng...
  • Radio cassette

    Danh từ máy đa chức năng, vừa là radio vừa là máy ghi âm.
  • Radium

    Danh từ kim loại trắng như bạc, rất mềm, có tính phóng xạ mạnh, dùng để chữa ung thư.
  • Ram

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy 2 Danh từ 2.1 (Phương...
  • Ram ráp

    Tính từ hơi ráp, không được mịn cằm ram ráp những râu đôi bàn tay ram ráp Đồng nghĩa : nham nháp
  • Ran

    Động từ (âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh...
  • Ran rát

    Tính từ hơi rát ran rát ở đầu lưỡi
  • Rang

    Động từ làm cho chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô rang lạc rang hạt tiêu chuyện nở như ngô rang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top