Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rung

Động từ

làm chuyển động qua lại nhanh và liên tiếp, không theo một hướng nhất định
rung chuông
"Đố ai quét sạch lá rừng, Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Rung chuyển

    Động từ rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển Đồng...
  • Rung cây doạ khỉ

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp doạ dẫm không đúng chỗ, không phải lối.
  • Rung cảm

    Động từ cảm thấy hoặc làm cho rung động trong lòng bài thơ làm rung cảm lòng người
  • Rung rinh

    Động từ rung động nhẹ và liên tiếp cánh hoa rung rinh trước gió \"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè...
  • Rung động

    Động từ chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài cành cây rung động...
  • Ruy băng

    Danh từ dải dài và hẹp làm bằng vải hoặc nylon, v.v., dùng để trang sức dây ruy băng hai bím tóc được buộc bằng hai dải...
  • Ruốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tép nhỏ ở biển, mình tròn và trắng, thường dùng làm mắm 1.2 loại mắm làm từ con ruốc để ngấu...
  • Ruốc bông

    Danh từ ruốc làm bằng thịt nạc, tơi như bông.
  • Ruồi

    Danh từ bọ hai cánh, có vòi hút, râu ngắn, thường mang vi trùng truyền bệnh đường ruột.
  • Ruồi lằng

    Danh từ (Phương ngữ) xem nhặng
  • Ruồi nhặng

    Danh từ ruồi và nhặng (nói khái quát) ruồi nhặng đầy nhà xem nhặng
  • Ruồi trâu

    Danh từ ruồi to, có vòi rất khoẻ, thường đốt và hút máu trâu, bò.
  • Ruồi xanh

    Danh từ ruồi có màu xanh biếc, cỡ nhỏ hơn nhặng. xem nhặng
  • Ruồng

    Động từ (Phương ngữ) càn giặc đi ruồng
  • Ruồng bỏ

    Động từ ghét bỏ, không ngó ngàng gì đến nữa ruồng bỏ con cái bị chồng ruồng bỏ
  • Ruồng rẫy

    Động từ hắt hủi, tỏ ra muốn ruồng bỏ ruồng rẫy vợ con \"Bây giờ đã ra lòng ruồng rẫy, Để thân này nước chảy...
  • Ruỗng nát

    Tính từ ruỗng hết ra, chỉ cần động nhẹ vào là gãy vụn.
  • Ruộng bậc thang

    Danh từ ruộng được san phẳng thành nhiều bậc ở vùng sườn đồi, sườn núi.
  • Ruộng cả ao liền

    tả cơ ngơi giàu có ở nông thôn thời trước (có ruộng rộng bát ngát, nhiều ao cá liền bờ) \"Chẳng tham ruộng cả ao liền,...
  • Ruộng muối

    Danh từ khoảng đất có ngăn thành ô, dùng làm nơi đưa nước biển vào phơi cho bốc hơi để lấy muối.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top