Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sóng

Mục lục

Danh từ

hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên
mặt hồ gợn sóng
con sóng vỗ bờ
hiện tượng cả một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng
sóng lúa nhấp nhô
làn sóng đấu tranh
dao động truyền đi trong một môi trường
sóng âm
sóng vô tuyến điện

Động từ

(Ít dùng) sánh ra
nước sóng ra bàn

Xem thêm các từ khác

  • Sóng soải

    Tính từ: (Ít dùng) như sóng sượt .
  • Sóng thần

    Danh từ: sóng biển rất to, cao đến hàng chục mét, do động đất ngầm dưới biển gây ra, có...
  • Danh từ: vải thô, dệt thưa, thường dùng để may màn hoặc làm khăn, áo tang, Danh...
  • Sôi

    Động từ: chuyển nhanh từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí ở một nhiệt độ nhất định,...
  • Sông

    Danh từ: dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè...
  • Sõi

    Tính từ: (trẻ nhỏ phát âm) rõ, đúng, rành rọt từng tiếng, từng lời, (khẩu ngữ) (nói) đúng,...
  • Sõng

    Danh từ: thuyền nan nhỡ.
  • Sõng soài

    Tính từ: như sóng sượt, ngã sõng soài
  • Sù sụ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng ho trầm, thành cơn dài, ho sù sụ cả đêm
  • Sùi

    Động từ: nổi bọt lên thành từng đám, nổi lên thành những nốt nhỏ trên bề mặt, cốc bia...
  • Sùng

    Danh từ: sâu sống ở dưới đất, thường phá hoại hoa màu, Động từ:...
  • Sùng sục

    Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng nước đang sôi mạnh, từ gợi tả khí thế mạnh mẽ của...
  • Danh từ: cây bụi, lá dày, quả hình lưỡi liềm, hạt mọc rễ khi quả còn ở trên cành, thường...
  • Súng

    Danh từ: cây mọc dưới nước, lá nổi trên mặt nước, hoa to, màu tím, trắng hoặc hồng, củ...
  • Săm

    Danh từ: ống cao su tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe ô tô, mô tô,...
  • Săn

    Động từ: đuổi bắt hoặc tìm giết muông thú, (khẩu ngữ) lùng bắt, lùng kiếm, Tính...
  • Săn sắt

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá săn sắt (nói tắt), thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng)
  • Săng

    Danh từ: (phương ngữ) cỏ tranh, Danh từ: (từ cũ) quan tài, nhà lợp...
  • Danh từ: (từ cũ) người trí thức thời phong kiến (nói khái quát), tên gọi quân cờ hay quân bài...
  • Sũng

    Tính từ: ướt đầy nước đến mức nước chảy cả ra ngoài vì không thấm vào được nữa,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top