- Từ điển Việt - Việt
Sư ông
Danh từ
sư đứng tuổi, tu hành tương đối lâu năm, thuộc bậc trung cấp.
Xem thêm các từ khác
-
Sư đoàn
Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang gồm hai trung đoàn trở lên sư đoàn bộ binh -
Sư đoàn trưởng
Danh từ người chỉ huy một sư đoàn. -
Sư đệ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo thấp hơn mình. 1.2 (Từ cũ) thầy (sư... -
Sưa
Tính từ (Phương ngữ) thưa \"Thương ai ra đứng đầu cầu, Lược sưa biếng chải, gương tàu biếng soi.\" (Cdao) -
Sưng húp
Động từ sưng to và mọng lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu mặt mũi sưng húp -
Sưng sỉa
Tính từ (mặt) nặng ra, và như sưng lên, lộ rõ vẻ không bằng lòng mặt mày sưng sỉa hơi động đến là mặt sưng sỉa lên! -
Sưng vù
Tính từ sưng lên rất to ngã sưng vù đầu gối mặt bị ong đốt sưng vù Đồng nghĩa : sưng vều, sưng vếu -
Sưng vếu
Tính từ (Khẩu ngữ) như sưng vù mồm miệng sưng vếu -
Sưu
Danh từ (Từ cũ) công việc lao động nặng nhọc mà người đàn ông dân thường từ mười tám đến sáu mươi tuổi phải làm... -
Sưu dịch
Danh từ (Từ cũ) việc sưu (nói khái quát) sưu dịch nặng nề -
Sưu thuế
Danh từ (Từ cũ) tiền sưu và các khoản tiền thuế dưới thời phong kiến, thực dân (nói khái quát) sưu thuế nặng nề -
Sưu tầm
Động từ tìm kiếm, thu thập một cách có hệ thống sưu tầm tài liệu sưu tầm tem có thú sưu tầm đồ cổ -
Sưu tập
Mục lục 1 Động từ 1.1 tìm kiếm và tập hợp lại 2 Danh từ 2.1 tập hợp những cái đã sưu tập được Động từ tìm kiếm... -
Sương giá
Danh từ sương rất giá lạnh nhưng chưa đông thành những hạt băng trời đầy sương giá -
Sương giáng
Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 23 hoặc 24... -
Sương gió
Danh từ (Văn chương) sương và gió (nói khái quát); thường dùng để ví cảnh gian truân vất vả trong cuộc đời dãi dầu sương... -
Sương khói
Danh từ sương và khói (nói khái quát); thường dùng để ví những cái gì hư ảo, mong manh, khó nắm bắt trời mịt mù sương... -
Sương muối
Danh từ sương đông thành những hạt băng trắng xoá phủ trên mặt đất và cây cỏ, trông như muối đầu năm sương muối,... -
Sương móc
Danh từ xem sương (ng2). -
Sương mù
Danh từ xem sương (ng1) sương mù dày đặc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.