Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sậy

Danh từ

cây thân cỏ cùng họ với lúa, thân cao, lá dài, thường mọc ven bờ nước.

Xem thêm các từ khác

  • Sắc

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu ‘´ ., Danh...
  • Sắc lẻm

    Tính từ: (phương ngữ) như sắc lẹm .
  • Sắm

    Động từ: mua để có sẵn mà dùng, đi sắm tết, sắm một lúc mấy bộ quần áo
  • Sắn

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, phiến xẻ...
  • Sắn dây

    Danh từ: cây leo cùng họ với đậu, đỗ, lá có ba lá chét rộng, rễ củ dài giống như củ sắn,...
  • Sắp

    Danh từ: (phương ngữ) bọn (thường nói về trẻ con), Danh từ: làn...
  • Sắt

    Danh từ: kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành...
  • Sẵn

    Tính từ: ở trạng thái có thể sử dụng được ngay hoặc hành động được ngay, do đã được...
  • Sặc

    Động từ: bị ho mạnh hoặc hắt hơi liên tục do có vật gì lọt vào làm cho tắc nghẽn khí quản...
  • Sặc máu

    Động từ: (thông tục) hộc máu mồm, máu mũi, do phải chịu một tác động dữ dội nào đó quá...
  • Sặm

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem sậm
  • Sặt

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá sặt (nói tắt), Danh từ: cây thuộc loại...
  • Sẹ

    Danh từ: tinh dịch của cá.
  • Sẻ

    Danh từ: (khẩu ngữ) chim sẻ (nói tắt), Động từ: chia bớt ra, lấy...
  • Sẽ

    Tính từ: như khẽ, từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời...
  • Sến

    Danh từ: cây lấy gỗ mọc ở rừng, thân thẳng, lá dài, gỗ có lõi nâu đỏ, thớ mịn, nặng...
  • Sếu

    Danh từ: chim lớn, cổ và mỏ dài, chân cao, kêu rất to, sống ở phương bắc, trú đông ở phương...
  • Sề

    Danh từ: đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v., Tính...
  • Sề sệ

    Động từ:
  • Sều

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem sùi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top