- Từ điển Việt - Việt
Số kiếp
Danh từ
số phận một đời người
- số kiếp long đong
- sướng khổ âu cũng do số kiếp
Xem thêm các từ khác
-
Số liệu
Danh từ tài liệu biểu hiện bằng những con số theo dõi các số liệu số liệu thống kê -
Số là
Kết từ (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên do của tình hình không hay được nói đến (thường để... -
Số lượng
Danh từ con số biểu thị sự có nhiều hay có ít số lượng học sinh tăng cả về số lượng lẫn chất lượng -
Số mũ
Danh từ số chỉ bậc của luỹ thừa. -
Số mệnh
Danh từ những điều may rủi, hoạ phúc đã được tạo hoá định sẵn cho cuộc đời của mỗi người, theo quan niệm duy tâm... -
Số một
Danh từ vị trí đứng trên hết, được coi là quan trọng hơn hết trong thứ tự xếp loại nhiệm vụ số một vai trò số một -
Số nguyên
Danh từ tên gọi chung các số tự nhiên, số đối của các số tự nhiên và số không (0). -
Số nguyên tố
Danh từ số tự nhiên chỉ có hai ước số, chỉ có thể chia hết cho 1 và cho chính nó; phân biệt với hợp số 2, 3, 5, 7, 11,... -
Số nhiều
Danh từ phạm trù ngữ pháp số trong một số ngôn ngữ, biểu thị ý có trên một ; đối lập với số ít danh từ số nhiều... -
Số nhân
Danh từ số được đem nhân với số bị nhân trong một phép nhân trong phép tính 13 x 5 = 65, thì 5 là số nhân -
Số phận
Danh từ phần hoạ phúc, sướng khổ (thường là hoạ nhiều hơn phúc) dành riêng cho cuộc đời của mỗi người đã được... -
Số phức
Danh từ tổng của một số thực với một số ảo 3 + T là một số phức -
Số siêu việt
Danh từ số không thể là nghiệm của bất kì đa thức nào với các hệ số nguyên; trái với số đại số ( là một số siêu... -
Số thành
Danh từ số cho kết quả của một phép tính. -
Số thập phân
Danh từ phân số thập phân viết dưới hình thức không có mẫu số và vạch ngang phân số, mà dùng một dấu phẩy đặt ở... -
Số thực
Danh từ tên gọi chung số hữu tỉ và số vô tỉ; phân biệt với số ảo. -
Số trừ
Danh từ số được đem trừ vào số bị trừ trong một phép trừ trong phép tính 25 - 7 = 18, thì 7 là số trừ -
Số tương đối
Danh từ số biểu hiện kết quả so sánh giữa các hiện tượng với nhau. tên gọi chung các số dương, số âm và số không. -
Số từ
Danh từ từ chuyên biểu thị số lượng hoặc thứ tự (trong tiếng Việt là danh từ số lượng) \' một , hai , nhất , nhì đều... -
Số tự nhiên
Danh từ tên gọi chung các số đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, v.v..
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.