Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sai

Mục lục

Động từ

bảo người dưới làm việc gì đó cho mình
sai người làm
sai con đi chợ

Tính từ

(cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau
cây bưởi sai hoa
mít sai quả
sai trĩu trịt
Đồng nghĩa: sây

Tính từ

không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật
phản ánh sai sự thật
nói như thế là sai
Trái nghĩa: đúng
chệch đi so với nhau, không khớp với nhau
xương bị sai khớp
không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác
định hướng sai
đi sai đường
tính sai một bước
Trái nghĩa: đúng
không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định
làm sai nội quy
viết sai chính tả
Trái nghĩa: đúng

Xem thêm các từ khác

  • Sai bảo

    Động từ sai (nói khái quát) sai bảo con cái có quyền sai bảo
  • Sai dịch

    Danh từ (Từ cũ) việc lao động có tính chất bắt buộc, phục dịch ở cửa công thời phong kiến được miễn sai dịch người...
  • Sai khiến

    Động từ bắt phải làm theo, tuân theo lệnh (nói khái quát) sai khiến thuộc hạ
  • Sai lạc

    Tính từ không đúng, không phù hợp với thực tế khách quan hoặc với lẽ phải (nói khái quát) quan điểm sai lạc thông tin...
  • Sai lầm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 trái với yêu cầu khách quan hoặc với lẽ phải, dẫn đến những hậu quả không hay 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Sai lệch

    Tính từ chệch đi so với cái được coi là chuẩn sự sai lệch của âm phương ngữ so với âm chuẩn sai, không đúng thông tin...
  • Sai một li đi một dặm

    sai lầm nhỏ nhưng tác hại lại có thể rất lớn, không thể lường được.
  • Sai một ly đi một dặm

    xem sai một li đi một dặm
  • Sai ngoa

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) không thật, dối trá ăn nói sai ngoa
  • Sai nha

    Danh từ (Từ cũ) người làm các việc vặt hoặc các công việc văn thư ở cửa công thời phong kiến, như nha dịch, nha lại...
  • Sai phái

    Động từ sai đi, phái đi làm việc này việc nọ (nói khái quát) sai phái quân lính đi điều tra
  • Sai phạm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vi phạm các quy định 2 Danh từ 2.1 điều vi phạm, làm sai các quy định Động từ vi phạm các quy...
  • Sai sót

    Danh từ khuyết điểm không lớn, thường do sơ suất khắc phục những sai sót trong quản lí không tránh khỏi sai sót Đồng...
  • Sai số

    Danh từ hiệu số giữa trị số đúng và trị số gần đúng đã được xác định sai số không đáng kể sai số cho phép
  • Sai trái

    Tính từ không đúng, không phù hợp với lẽ phải việc làm sai trái hành động sai trái Đồng nghĩa : sai lầm Trái nghĩa : đúng...
  • Sam

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con...
  • Samovar

    Danh từ ấm vừa đun nước sôi vừa pha trà, ở Nga thường dùng.
  • San

    Động từ làm cho bằng phẳng bằng cách gạt đất cát từ chỗ cao xuống chỗ trũng san nền nhà san bằng mọi trở lực (b)...
  • San hô

    Danh từ động vật ruột khoang sống ở vùng biển nhiệt đới, có bộ xương đá vôi dạng cánh hoa, nhiều màu sắc.
  • San lấp

    Động từ lấp chỗ trũng và san cho phẳng (nói khái quát) san lấp các hố bom
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top