- Từ điển Việt - Việt
Sao la
Danh từ
thú rất quý hiếm được phát hiện ở Việt Nam, lông màu nâu nhạt, dưới mắt, cằm và cổ có đốm trắng, ăn cỏ và lá cây.
Xem thêm các từ khác
-
Sao lãng
Động từ xem sao nhãng -
Sao nhãng
Động từ không để tâm, không dồn công sức vào công việc chính phải làm, do bị lôi cuốn vào những cái khác sao nhãng việc... -
Sao phỏng
Động từ (Ít dùng) tạo ra bằng cách phỏng theo cái đã có. -
Sao sa
Danh từ (Khẩu ngữ) sao băng. -
Sao tẩm
Động từ tẩm một chất nào đó rồi sao khô (một cách chế biến chè, thuốc đông y). -
Sao y bản chính
Động từ sao giống hệt như bản chính, thường có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền. -
Sao đổi ngôi
Danh từ sao băng. -
Sau
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ở phía đối lập với phía trước mặt, khi mắt nhìn thẳng không thể thấy được 1.2 phía những vị... -
Sau cùng
Danh từ sau tất cả những người khác, việc khác người về đích sau cùng những lời nói sau cùng Đồng nghĩa : sau rốt, sau... -
Sau hết
Danh từ như sau cùng . -
Sau này
Danh từ khoảng thời gian sau thời điểm nói hoặc thời điểm được nói đến nào đó lo cho cuộc sống sau này mong sau này... -
Sau rốt
Danh từ (Khẩu ngữ) sau cùng, sau tất cả đi sau rốt -
Sau đại học
Danh từ bậc học trên đại học, đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ. -
Say
Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái bị ngây ngất, choáng váng, nôn nao do tác động của rượu, thuốc hay các yếu tố... -
Say hoa đắm nguyệt
(Văn chương) say đắm sắc đẹp \"Mang bầu tới quán rượu dâu, Say hoa đắm nguyệt quên câu ân tình.\" (Cdao) Đồng nghĩa :... -
Say khướt
Tính từ say rượu đến mức không còn biết gì nữa cả uống rượu say khướt -
Say máu
Động từ hăng đánh giết đến mức như điên cuồng, không còn biết gì nữa con ác thú say máu, càng trở nên dữ tợn -
Say mèm
Tính từ (Khẩu ngữ) say rượu đến mức như bủn rủn cả chân tay, không gắng gượng được nữa uống một trận say mèm -
Say mê
Động từ ham thích đặc biệt và bị cuốn hút liên tục vào công việc nào đó, đến mức như không còn thiết gì khác nữa... -
Say như điếu đổ
(Khẩu ngữ) yêu, thích đến mức mê mẩn, không còn biết gì nữa. Đồng nghĩa : mê như điếu đổ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.