- Từ điển Việt - Việt
Tâm lý chiến
Danh từ
xem tâm lí chiến
Xem thêm các từ khác
-
Tâm lý học
Danh từ xem tâm lí học -
Tâm lực
Danh từ sức mạnh của ý chí, tinh thần con người dồn hết tâm lực vào công việc Đồng nghĩa : tâm sức -
Tâm ngẩm
Tính từ (Khẩu ngữ) lầm lì, để bụng (không chịu để lộ ý nghĩ của mình) trông tâm ngẩm thế mà ghê lắm Đồng nghĩa... -
Tâm nhang
Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) tâm hương. -
Tâm nhĩ
Danh từ phần ngăn trên của quả tim, nơi chứa máu từ các cơ quan trong cơ thể chuyển về tim. -
Tâm niệm
Động từ nghĩ tới thường xuyên và tự nhắc mình để ghi nhớ và làm theo điều tâm niệm luôn tâm niệm lời dặn dò của... -
Tâm não
Danh từ (Ít dùng) như tâm trí in đậm trong tâm não -
Tâm phúc
Tính từ gần gũi, thân thiết và tin cẩn người tâm phúc \"Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương... -
Tâm phục khẩu phục
phục tự đáy lòng, chứ không phải chỉ nói ngoài miệng sự xét xử công minh của tòa án khiến các bị cáo tâm phục khẩu... -
Tâm sinh lí
Danh từ tâm lí và sinh lí (nói tắt) tìm hiểu đặc điểm tâm sinh lí của trẻ -
Tâm sinh lý
Danh từ xem tâm sinh lí -
Tâm sức
Danh từ như tâm lực dồn hết tâm sức chăm lo cho con cái -
Tâm sự
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chuyện riêng tư sâu kín trong lòng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 thổ lộ chuyện riêng tư với nhau Danh... -
Tâm thư
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thư bày tỏ tâm sự hoặc những lời tâm huyết bức tâm thư -
Tâm thần
Danh từ tâm trí, tinh thần tâm thần bất định thích đến mê mẩn tâm thần bệnh tâm thần (nói tắt) bệnh viện tâm thần... -
Tâm thần học
Danh từ ngành học nghiên cứu các bệnh tâm lí hay về hoạt động tâm lí trên cơ sở tác động của hệ thần kinh chuyên khoa... -
Tâm trí
Danh từ tình cảm và suy nghĩ của con người trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó (nói tổng quát) dồn hết tâm trí vào công... -
Tâm trường
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tim và ruột; lòng dạ \"Nghe nhời con nói tỏ tường, Tướng công khi ấy tâm trường xót xa!\"... -
Tâm trạng
Danh từ trạng thái tâm lí cụ thể trong một thời điểm nào đó tâm trạng u buồn sống trong tâm trạng phấp phỏng lo sợ... -
Tâm tâm niệm niệm
như tâm niệm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.