- Từ điển Việt - Việt
Tính ngữ
Danh từ
tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do tính từ làm chính tố
- 'đẹp lắm, khá hay là những tính ngữ
Xem thêm các từ khác
-
Tính nhân dân
Danh từ sự phản ánh tư tưởng, tình cảm, nguyện vọng, lợi ích của nhân dân trong tác phẩm văn học, nghệ thuật. -
Tính nhân quả
Danh từ mối liên hệ nguồn gốc giữa các hiện tượng của thế giới khách quan, làm cho trong những điều kiện nhất định... -
Tính năng
Danh từ những đặc điểm về khả năng, tác dụng của một vật, một đối tượng (nói tổng quát) tính năng ưu việt của... -
Tính nết
Danh từ tính và nết (nói khái quát) tính nết dễ thương thay đổi tính nết Đồng nghĩa : tính hạnh, tính tình -
Tính sổ
Động từ tính toán và thanh toán các khoản (thường nói về việc làm ăn) tính sổ cuối năm (Khẩu ngữ) trừ khử kẻ thù... -
Tính toán
Mục lục 1 Động từ 1.1 thực hiện các phép tính để biết, để thấy ra (nói khái quát) 1.2 suy tính, cân nhắc trước khi... -
Tính tư tưởng
Danh từ sự gắn bó một cách tự giác với một hệ tư tưởng nhất định, biểu hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật... -
Tính tẩu
Danh từ xem đàn tính -
Tính đảng
Danh từ khuynh hướng trong công tác, hoạt động, v.v. thấm nhuần hệ tư tưởng của đảng rèn luyện tính đảng tính đảng... -
Tính đố
Danh từ (Ít dùng) như toán đố . -
Tính đồng nhất
Danh từ phạm trù triết học biểu thị trạng thái của một sự vật ngang bằng bản thân nó. -
Típ
Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người có đặc điểm chung nào đó (hàm ý coi thường) ông thuộc típ người bảo... -
Tít
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu đề bài báo, thường in chữ lớn 2 Tính từ 2.1 (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại 3 Phụ... -
Tít mù
Phụ từ (Khẩu ngữ) như tít (nhưng nghĩa mạnh hơn) xa tít mù bay cao tít mù -
Tít mù tắp
Tính từ (Khẩu ngữ) như tít tắp (nhưng nghĩa mạnh hơn) xa tít mù tắp -
Tít mắt
Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) tít lại vì thích thú, sung sướng; thường dùng để ví trạng thái say mê, thích thú đến mức... -
Tít thò lò
Phụ từ (Khẩu ngữ) như tít (nhưng nghĩa mạnh hơn) quay tít thò lò mê tít thò lò -
Tít tắp
Tính từ rất xa, rất dài, đến hết tầm nhìn của mắt xa tít tắp con đường dài tít tắp Đồng nghĩa : tít mù, tít mù tắp,... -
Tíu tít
Tính từ từ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt chuyện trò tíu tít lũ trẻ cười nói tíu tít từ... -
Tò he
Danh từ đồ chơi của trẻ em, thường có hình các con vật, được nặn bằng bột hấp chín, có nhuộm màu nặn tò he
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.