- Từ điển Việt - Việt
Tóc rễ tre
Danh từ
tóc sợi to, cứng.
Xem thêm các từ khác
-
Tóc seo gà
Danh từ (Ít dùng) xem tóc đuôi gà -
Tóc sâu
Danh từ tóc trắng hoặc nửa đen nửa trắng, mọc lẻ tẻ trên đầu người còn trẻ, cứng và gây ngứa nhổ tóc sâu Đồng... -
Tóc sương
Danh từ (Văn chương) tóc bạc trắng như sương; chỉ người già, tuổi già \"Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da... -
Tóc tai
Danh từ tóc (nói khái quát; hàm ý chê) tóc tai rũ rượi -
Tóc thề
Danh từ tóc của thiếu nữ dài chấm ngang vai \"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?\" (TKiều) -
Tóc tiên
Danh từ cỏ có lá nhỏ và dài như lá hẹ, thường trồng làm thuốc hoặc làm cảnh ở rìa các bồn hoa. -
Tóc tơ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát); dùng để ví những phần, những điểm rất... -
Tóc xanh
Danh từ (Văn chương) tóc còn đen; chỉ người còn trẻ, tuổi trẻ \"Đêm năm canh, ngày cũng năm canh, Thương người tuổi trẻ... -
Tóc đuôi gà
Danh từ dải tóc để trần thòng ra phía sau (tựa như đuôi con gà) ở đầu người phụ nữ có tóc cuộn vào trong khăn và vấn... -
Tóm cổ
Động từ (Khẩu ngữ) bắt giữ bọn cướp đã bị tóm cổ Đồng nghĩa : tóm -
Tóm lược
Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu lại những điểm chính, quan trọng nhất, bỏ qua các chi tiết, để có được cái nhìn tổng thể... -
Tóm tắt
Mục lục 1 Động từ 1.1 rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính 2 Danh từ 2.1 bản tóm tắt, đoạn tóm tắt Động từ... -
Tóp mỡ
Danh từ phần còn lại của miếng mỡ lợn (bị tóp lại), sau khi đã rán lấy mỡ. -
Tóp ta tóp tép
Tính từ như tóp tép (nhưng ý mức độ nhiều và liên tiếp). -
Tóp tép
Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng nhai thong thả vật mềm nhai trầu tóp tép Đồng nghĩa : chóp chép, nhóp nhép -
Tóp tòm tọp
Tính từ (Khẩu ngữ) như tóp tọp (nhưng ý nhấn mạnh hơn) ốm mấy tháng, người tóp tòm tọp -
Tóp tọp
Tính từ như tọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) hai má tóp tọp -
Tót
Động từ di chuyển tới một nơi khác bằng động tác rất nhanh, gọn và đột ngột leo tót lên giường chạy tót đi chơi... -
Tót vời
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tuyệt vời \"Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh nhã, ra ngoài hào hoa.\" (TKiều) -
Tô-tem
Danh từ (Ít dùng) xem totem
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.