Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tơ màng

Động từ

nghĩ đến và mong muốn có được
không tơ màng danh lợi
Đồng nghĩa: màng

Xem thêm các từ khác

  • Tơ mành

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ mảnh, dùng để ví tình yêu vương vấn của đôi trai gái \"Cho hay là thói hữu tình, Đố...
  • Tơ rưng

    Danh từ xem đàn tơ rưng
  • Tơ trúc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dây đàn và ống sáo; chỉ tiếng đàn và tiếng sáo tơ trúc dập dìu Đồng nghĩa : ti trúc, trúc...
  • Tơ tình

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình yêu vương vấn như tơ chắp mối tơ tình \"Hỡi ơi, nói hết sự duyên, Tơ tình đứt ruột,...
  • Tơ tóc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tóc tơ (ngII).
  • Tơ tằm

    Danh từ tơ do con tằm nhả ra, dùng để dệt vải, lụa lụa tơ tằm hàng tơ tằm
  • Tơ vương

    tơ bị dính vào nhau; dùng để ví tình cảm yêu đương vương vấn, khó dứt bỏ mối tơ vương không còn tơ vương gì đến...
  • Tơ đồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn, tiếng đàn \"Cùng trong một tiếng tơ đồng, Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm!\"...
  • Tơi bời

    Tính từ tả tơi không còn ra hình thù gì nữa, do bị tàn phá mạnh mẽ và dồn dập vườn tược tơi bời sau trận bão đánh...
  • Tơi tả

    Tính từ như tả tơi quần áo rách tơi tả
  • Tư biện

    Động từ chỉ suy luận đơn thuần, không dựa vào kinh nghiệm, vào thực tiễn triết học tư biện
  • Tư bản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư, có được bằng cách bóc lột lao động làm...
  • Tư bản bất biến

    Danh từ bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thức tư liệu sản xuất (nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật...
  • Tư bản chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa tư bản, có tính chất của chủ nghĩa tư bản.
  • Tư bản cố định

    Danh từ bộ phận của tư bản bất biến (chi vào nhà xưởng, máy móc, thiết bị, v.v.) mà giá trị được chuyển dần vào...
  • Tư bản khả biến

    Danh từ bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động và tăng thêm trong quá trình sản xuất, do sức lao động tạo ra giá trị...
  • Tư chất

    Danh từ tính chất có sẵn của một người, thường nói về mặt trí tuệ người có tư chất tốt tư chất thông minh
  • Tư chức

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người làm việc cho một cơ sở tư nhân, phân biệt với công chức.
  • Tư cách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người 1.2 toàn bộ nói chung những điều...
  • Tư cách pháp nhân

    Danh từ tư cách là chủ thể pháp luật độc lập của một đơn vị, tổ chức.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top