Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tường bao

Danh từ

tường xây kín xung quanh để bảo vệ đất đai, nhà ở
ngôi nhà có tường bao kín mít

Xem thêm các từ khác

  • Tường giải

    Động từ giải thích một cách tường tận, rõ ràng từ điển tường giải
  • Tường hoa

    Danh từ tường thấp để ngăn sân với vườn.
  • Tường minh

    Tính từ (diễn đạt) tỉ mỉ và rõ ràng giải thích một cách tường minh
  • Tường thuật

    Động từ kể lại rõ ràng, tường tận tường thuật buổi lễ khai mạc tường thuật trực tiếp trận bóng đá Đồng nghĩa...
  • Tường trình

    Động từ trình bày, báo cáo lại đầy đủ, rõ ràng một vấn đề nào đó trước cấp trên hoặc trước tổ chức tường...
  • Tường vi

    Danh từ cây nhỡ, cành có bốn cạnh, lá hình bầu dục dài, mọc đối, hoa mọc thành từng chùm, màu hồng hay đỏ hoa tường...
  • Tườu

    Danh từ (Thông tục) con khỉ, dùng làm tiếng rủa đồ con tườu!
  • Tưởng bở

    Động từ (Khẩu ngữ) tưởng lầm rằng đây là dịp tốt, có nhiều thuận lợi để làm việc gì đó có lợi cho mình giàu...
  • Tưởng chừng

    Động từ tưởng như là, nghĩ như là (nhưng thật ra không phải) biển xanh tưởng chừng vô tận bệnh nặng tưởng chừng không...
  • Tưởng nhớ

    Động từ nhớ đến, nghĩ đến (thường là người đã chết) với tình cảm thiết tha tưởng nhớ công lao của các vị anh...
  • Tưởng niệm

    Động từ (Trang trọng) tưởng nhớ đến người đã chết với lòng tôn kính và biết ơn đài tưởng niệm tưởng niệm người...
  • Tưởng thưởng

    Động từ (Từ cũ) thưởng, khen thưởng để ghi nhớ công lao tưởng thưởng công lao được triều đình tưởng thưởng Đồng...
  • Tưởng tượng

    Động từ tạo ra trong trí hình ảnh những cái không có ở trước mắt hoặc chưa hề có tưởng tượng cuộc sống tương lai...
  • Tưởng vọng

    Động từ (Ít dùng) tưởng nhớ người đã chết với tình cảm thiết tha tưởng vọng các liệt sĩ Đồng nghĩa : tưởng niệm...
  • Tượng binh

    Danh từ quân cưỡi voi chiến đấu, thời xưa đội tượng binh
  • Tượng hình

    Động từ (từ) có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng vẻ cụ thể \' lom khom , khẳng khiu , lung linh là những từ tượng...
  • Tượng thanh

    Động từ (từ) mô phỏng, gợi tả âm thanh trong thực tế \' róc rách , tích tắc là những từ tượng thanh
  • Tượng trưng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng một sự vật cụ thể có hình thức hoặc tính chất thích hợp để gợi ra sự liên tưởng đến...
  • Tượng đài

    Danh từ công trình kiến trúc lớn gồm một hoặc nhiều bức tượng, đặt ở địa điểm thích hợp, dùng làm biểu trưng cho...
  • Tạ thế

    Động từ (Trang trọng) từ giã cõi đời; chết ông cụ đã tạ thế lúc sáng sớm Đồng nghĩa : từ trần
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top