Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tưởng

Mục lục

Động từ

nghĩ đến nhiều một cách cụ thể và với tình cảm thiết tha
mải chơi, không tưởng đến học hành
nghĩ và tin chắc (điều thật ra không phải)
tưởng là dễ, ai ngờ
tôi tưởng anh đã đi rồi
(Khẩu ngữ) từ dùng chêm vào trong câu để làm nhẹ bớt ý khẳng định và cho có sắc thái khiêm nhường
việc đó tưởng cũng dễ thôi
tôi tưởng việc này chúng ta không nên bàn đến nữa
Đồng nghĩa: thiết nghĩ, thiết tưởng

Xem thêm các từ khác

  • Tược

    Danh từ: (phương ngữ) chồi, lộc, cây đâm tược
  • Tượng

    Danh từ: (Ít dùng) voi, tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc,
  • Tạ

    Danh từ: dụng cụ thể thao, gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn, dùng để tập nâng,...
  • Tạc

    Động từ: đẽo, gọt hay chạm trổ vào gỗ, đá, v.v. để tạo nên những hình khối có giá trị...
  • Tạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nổ hoặc tiếng bật nhỏ nhưng giòn và đanh, pháo nổ đánh tạch...
  • Tại

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi xác định của sự việc, sự vật được nói đến diễn ra hoặc tồn tại, từ biểu...
  • Tại gia

    Tính từ: ở ngay nhà mình (thường nói về tu hành), tu tại gia
  • Tại ngũ

    Tính từ: còn đang phục vụ trong quân đội, lính tại ngũ
  • Tạm

    Tính từ: (làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi,...
  • Tạm thu

    Động từ: thu trước một số tiền trong khoản được thu nào đó; phân biệt với tạm chi.
  • Tạm trữ

    Động từ: dự trữ trong một thời gian ngắn để giải quyết khó khăn trước mắt, tạm trữ...
  • Tạng

    Danh từ: tính chất cơ thể của mỗi người, tạng gầy, tạng người yếu đuối
  • Tạnh

    Động từ: (mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn, mưa đã tạnh, trời quang mây tạnh
  • Tạo

    Động từ: làm ra, từ chỗ không có trở thành có và tồn tại, tạo điều kiện, tạo ra giống...
  • Tạp nham

    Tính từ: (Ít dùng) như táp nham .
  • Tạt

    Động từ: chuyển động mạnh hoặc làm cho chuyển động lệch hẳn sang một hướng khác, ghé...
  • Tả

    Danh từ: (khẩu ngữ) dịch tả (nói tắt), Danh từ: bên trái, trong...
  • Tả đạo

    Danh từ: (từ cũ) như tà đạo .
  • Tải

    Danh từ: (khẩu ngữ) bao tải (nói tắt), Động từ: mang chuyển đi...
  • Tản

    Danh từ: bộ máy dinh dưỡng của nấm và tảo chưa phân hoá thành thân, rễ, lá hẳn hoi, mà chỉ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top