Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tỉnh hội

Danh từ

cấp bộ tỉnh của một hội
tỉnh hội phụ nữ

Xem thêm các từ khác

  • Tỉnh khô

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỉnh như không, hoàn toàn không tỏ một thái độ hay tình cảm gì trước điều lẽ ra phải có tác động...
  • Tỉnh lược

    Động từ (Ít dùng) lược bỏ bớt cho gọn (thường nói về bộ phận của câu) câu tỉnh lược phép tỉnh lược
  • Tỉnh lẻ

    Danh từ tỉnh nhỏ, xa các trung tâm kinh tế, văn hoá dân tỉnh lẻ
  • Tỉnh lị

    Danh từ thị xã hoặc thành phố, nơi các cơ quan tỉnh đóng người dân tỉnh lị
  • Tỉnh lộ

    Danh từ đường nối các huyện trong tỉnh, do địa phương quản lí; phân biệt với hương lộ, quốc lộ.
  • Tỉnh lỵ

    Danh từ xem tỉnh lị
  • Tỉnh mộng

    Động từ (Ít dùng) bừng tỉnh, thoát ra khỏi giấc mộng; dùng để chỉ việc tỉnh ra, nhận ra được rằng điều mình mơ...
  • Tỉnh ngộ

    Động từ bừng tỉnh và hiểu ra, nhận ra được sai lầm của mình nghe lời giảng giải mà tỉnh ngộ
  • Tỉnh như không

    (Khẩu ngữ) thản nhiên, không mảy may biểu hiện cảm xúc hay trạng thái đặc biệt gì, như chưa từng có điều có tác động...
  • Tỉnh queo

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tỉnh khô nghe xong tin ấy mặt nó vẫn tỉnh queo
  • Tỉnh rụi

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tỉnh queo nói bằng giọng tỉnh rụi
  • Tỉnh thành

    Danh từ nơi thành thị, trong quan hệ với thôn quê (nói khái quát) sống ở tỉnh thành Đồng nghĩa : thành phố
  • Tỉnh táo

    Tính từ ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ, không say, không mê (nói khái quát) người bệnh đã hoàn toàn tỉnh táo nước...
  • Tỉnh uỷ

    Danh từ ban chấp hành đảng bộ tỉnh bí thư tỉnh uỷ
  • Tỉnh uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ tỉnh.
  • Tỉnh đoàn

    Danh từ cấp bộ tỉnh của tổ chức đoàn thanh niên.
  • Tỉnh đòn

    Động từ (Khẩu ngữ) tỉnh ngộ ra (sau khi đã vấp phải điều không hay) bị lừa mấy cú mà vẫn chưa tỉnh đòn
  • Tỉnh đường

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của tổng đốc hoặc tỉnh trưởng.
  • Tị hiềm

    Động từ nghi ngờ, không tin nhau, nên tránh mọi sự hợp tác, quan hệ với nhau quên đi mối tị hiềm giữa hai nhà (Từ cũ,...
  • Tị nạn

    Động từ lánh đi ở nơi khác để khỏi bị những nguy hiểm đe doạ dân tị nạn trại tị nạn Đồng nghĩa : lánh nạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top