- Từ điển Việt - Việt
Tổng cộng
Động từ
cộng tất cả lại
- tổng cộng các khoản chi thu
- tính tổng cộng
Xem thêm các từ khác
-
Tổng cục
Danh từ cơ quan trung ương quản lí một ngành chuyên môn thuộc một bộ hay trực thuộc chính phủ tổng cục thống kê tổng... -
Tổng cục trưởng
Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một tổng cục. -
Tổng diễn tập
Động từ diễn tập với quy mô lớn, có tính chất toàn diện. -
Tổng duyệt
Động từ trình diễn để duyệt toàn bộ lần cuối cùng trước khi công diễn. -
Tổng dự toán
Danh từ bản dự toán chung của ngân sách trong một thời kì, thường một năm, hoặc bản dự toán chung các khoản chi cho toàn... -
Tổng giám mục
Danh từ chức trong Công giáo, trông nom nhiều địa phận. -
Tổng giám đốc
Danh từ người đứng đầu một cơ quan quan trọng hoặc một tổng công ti. Đồng nghĩa : giám đốc điều hành -
Tổng hoà
Danh từ sự tổng hợp, tổng thể con người là tổng hoà của các mối quan hệ -
Tổng hành dinh
Danh từ nơi tướng chỉ huy và cơ quan tổng tham mưu đóng tấn công vào tổng hành dinh của giặc -
Tổng hội
Danh từ tổ chức gồm nhiều hội thuộc cùng một ngành hoạt động tổng hội sinh viên tổng hội Phật giáo Việt Nam -
Tổng hợp
Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể 1.2 điều chế hợp chất phức tạp... -
Tổng kho
Danh từ kho chính có lượng chứa lớn tổng kho xăng dầu -
Tổng khởi nghĩa
khởi nghĩa trong cả nước cuộc tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 -
Tổng khủng hoảng
Danh từ khủng hoảng toàn diện. -
Tổng kim ngạch
Danh từ quy định về mặt giá trị thể hiện bằng tiền tệ đối với tổng số hàng hoá chu chuyển xuất nhập khẩu của... -
Tổng kết
Động từ nhìn lại toàn bộ việc đã làm, khi đã kết thúc hoặc sau một giai đoạn, để có sự đánh giá, rút ra những kết... -
Tổng liên đoàn
Danh từ tổng liên đoàn lao động (nói tắt). -
Tổng luận
Danh từ bài viết bàn một cách khái quát về một vấn đề gì đó tổng luận tình hình thế giới trong năm vừa qua -
Tổng lãnh sự
Danh từ chức vụ ngoại giao cao hơn lãnh sự, đứng đầu một tổng lãnh sự quán. -
Tổng lãnh sự quán
Danh từ cơ quan lãnh sự ở cấp cao hơn lãnh sự quán.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.