Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tức

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) lãi (cho vay)
đấu tranh đòi giảm tô, giảm tức


ở trạng thái bị dồn nén quá chặt đến mức như muốn phá bung ra
áo may chật, mặc hơi tức
tức nước vỡ bờ (tng)
ở trạng thái cảm giác có cái gì bị dồn ứ, nén chặt ở một bộ phận nào đó của cơ thể, làm rất khó chịu
tức ngực
ăn no tức bụng
bụng đầy hơi, tức anh ách
có cảm giác rất bực bội, khó chịu khi có điều sai trái, vô lí nào đó tác động đến mình, mà mình thấy đành chịu, không làm gì được
chọc cho tức
nói cho bõ tức
tức như bò đá (tng)
Đồng nghĩa: ức

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra cũng chính là điều vừa nói đến, tuy cách nói có khác, nêu thêm để nói rõ một khía cạnh nào đó
ngày kia, tức chủ nhật, chúng ta sẽ lên đường
Đồng nghĩa: nghĩa là

Xem thêm các từ khác

  • Tức thị

    Động từ: (từ cũ, khẩu ngữ) tức là, nói thế tức thị không đồng ý
  • Từ

    Danh từ: (khẩu ngữ) ông từ (nói tắt), Danh từ: đơn vị ngôn ngữ...
  • Từ bỏ

    Động từ: bỏ đi không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ gì nữa, thôi không tiếp tục theo...
  • Từ chức

    Động từ: xin thôi không giữ chức vụ hiện đang giữ, đệ đơn xin từ chức, Đồng nghĩa : từ...
  • Từ giã

    Động từ: chào (cái có quan hệ thân thiết, gắn bó) để rời đi xa, với ý nghĩ rằng có thể...
  • Từ hư

    Danh từ:
  • Từ pháp

    Danh từ: (Ít dùng), (ng2)., xem hình thái học
  • Từ thiện

    Tính từ: có lòng thương người, sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc, quỹ từ thiện,...
  • Từ thông

    Danh từ: đại lượng có trị số bằng tích của cảm ứng từ với diện tích của mặt phẳng...
  • Từ thực

    Danh từ: (Ít dùng), xem thực từ
  • Từ trường

    Danh từ: vùng không gian trong đó một vật có từ tính, như nam châm, phát huy tác dụng.
  • Từ tính

    Danh từ: đặc tính hút được sắt (và một số kim loại khác) và hút hay đẩy dây dẫn có dòng...
  • Từ tổ

    Danh từ: tổ hợp từ có một quan hệ cú pháp và quan hệ ý nghĩa nhất định.
  • Từ từ

    Tính từ: thong thả, chầm chậm, xe từ từ lăn bánh, nói từ từ thôi!, chuyện đó, để từ từ...
  • Từ vị

    Danh từ: (từ cũ) từ vựng., Danh từ: đơn vị cơ bản có nghĩa, và...
  • Từ điển

    Danh từ: sách tra cứu tập hợp các đơn vị ngôn ngữ (thường là đơn vị từ vựng) và sắp...
  • Từa tựa

    Tính từ: hơi giống, gần giống, ăn mặc từa tựa như nhau
  • Từng

    Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: một lượng, một chừng mực cụ...
  • Tử

    Danh từ: (từ cũ) tước thứ năm, sau tước bá, trước tước nam, trong bậc thang chức tước hàng...
  • Tử biệt

    Động từ: (từ cũ, trang trọng) chia tay vĩnh viễn với người vừa chết, nỗi đau tử biệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top