Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự cấp

Động từ

tự đảm bảo việc cung cấp nhu cầu tiêu dùng nào đó cho mình
chăn nuôi để tự cấp một phần thực phẩm

Xem thêm các từ khác

  • Tự cấp tự túc

    sản xuất ra nhằm thoả mãn yêu cầu tiêu dùng của mình, không trao đổi trên thị trường nền kinh tế tự cấp tự túc Đồng...
  • Tự cổ chí kim

    (Từ cũ) từ xưa đến nay.
  • Tự do

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức...
  • Tự do chủ nghĩa

    Tính từ tuỳ tiện theo ý riêng, không chịu sự ràng buộc của nguyên tắc tổ chức lối sống tự do chủ nghĩa
  • Tự dưng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) tự nhiên, không rõ vì sao tự dưng nước mắt cứ trào ra mọi thứ không phải tự dưng mà có Đồng nghĩa...
  • Tự dạng

    Danh từ dáng chữ viết riêng của mỗi người so tự dạng để tìm thủ phạm
  • Tự hoại

    Động từ (chất hữu cơ) bị hoại đi dần dần qua một quá trình tự nhiên bể tự hoại hố xí tự hoại
  • Tự hào

    lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có lòng tự hào dân tộc tự hào về thành tích đã đạt được Đồng...
  • Tự hồ

    Động từ (Từ cũ) tựa hồ.
  • Tự khắc

    Phụ từ tự nó sẽ đến, sẽ xảy ra (thường là hay, là lành), như là kết quả tự nhiên của điều nào đó vừa được...
  • Tự kiêu

    Tính từ như tự cao thói tự kiêu
  • Tự kiêu tự đại

    xem tự cao tự đại
  • Tự kỉ ám thị

    tự làm nảy sinh trong ý thức những ý nghĩ nào đó về chính bản thân mình và luôn cho rằng điều đó là có thật chữa bệnh...
  • Tự kỷ ám thị

    xem tự kỉ ám thị
  • Tự lập

    Động từ tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác có tính tự lập sống tự lập
  • Tự lực cánh sinh

    dựa vào sức lực mình để tự giải quyết những vấn đề khó khăn về đời sống, về kinh tế.
  • Tự mãn

    Tính từ tự lấy làm thoả mãn về những gì mình đã đạt được, mà không cần phải cố gắng hơn nữa vẻ mặt tự mãn...
  • Tự nhiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra 2 Tính...
  • Tự nhiên chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa tự nhiên, theo chủ nghĩa tự nhiên.
  • Tự nhiên học

    Danh từ khoa học quan sát, nghiên cứu về các sinh vật và các vật thể trong tự nhiên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top