- Từ điển Việt - Việt
Tam bảo
Danh từ
ba cái quý báu của đạo Phật: Phật (người tu hành đã giác ngộ), Pháp (giáo lí Phật nêu ra) và Tăng (thầy tu, người sẽ kế thừa hoặc tuyên truyền cho giáo lí ấy); thường dùng để chỉ nơi thờ Phật.
Xem thêm các từ khác
-
Tam công
Danh từ (Từ cũ) ba chức quan đứng đầu triều đình thời phong kiến, gồm thái sư, thái phó, thái bảo. -
Tam cúc
Danh từ bài lá gồm ba mươi hai quân giống như quân cờ tướng chơi tam cúc cỗ bài tam cúc -
Tam cương
Danh từ ba mối quan hệ cơ bản trong hệ thống đạo đức của nho giáo, là vua-tôi, cha-con, chồng-vợ (nói tổng quát). -
Tam cấp
Danh từ bậc thềm để bước lên xuống một chỗ nào đó (thường có ba bậc). -
Tam giác
Danh từ hình tạo nên do một đường gấp khúc khép kín có ba cạnh. -
Tam giác cân
Danh từ tam giác có hai cạnh bằng nhau. -
Tam giác cầu
Danh từ hình ba cạnh tạo nên do ba đường tròn lớn trên mặt cầu cắt nhau từng đôi một. -
Tam giác vuông
Danh từ tam giác có một góc vuông. -
Tam giác đều
Danh từ tam giác có ba cạnh bằng nhau. -
Tam giới
Danh từ ba cõi, là dục giới, sắc giới và vô sắc giới, trong trời đất, theo quan niệm của đạo Phật; cũng dùng để chỉ... -
Tam khôi
Danh từ (Từ cũ) ba học vị cao nhất của kì thi đình thời phong kiến, là trạng nguyên, bảng nhãn và thám hoa (nói tổng quát). -
Tam nguyên
Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu cả ba kì thi thời phong kiến, là thi hương, thi hội và thi đình đỗ tam nguyên tam nguyên... -
Tam phẩm
Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ ba trong thang cấp bậc quan lại chức phủ doãn được xếp vào hàng tam phẩm -
Tam quan
Danh từ cổng xây có ba lối ra vào ở trước chùa sửa chữa lại tam quan -
Tam quyền phân lập
Danh từ nguyên tắc tổ chức nhà nước dân chủ, quy định ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp độc lập với nhau và... -
Tam sao thất bản
ở tình trạng sao đi chép lại nhiều lần, làm cho không còn đúng với nguyên bản. -
Tam sinh
Danh từ ba con vật, thường là trâu, lợn và dê được giết để tế thần, theo tín ngưỡng dân gian (nói tổng quát). -
Tam suất
Danh từ quy tắc tam suất (nói tắt). -
Tam thất
Danh từ cây nhỏ mọc ở vùng núi cao, rễ củ màu đen dùng làm thuốc đen như củ tam thất -
Tam thập lục
Danh từ đàn tam thập lục (nói tắt).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.