- Từ điển Việt - Việt
Tannin
Danh từ
chất bột màu hơi vàng, vị chát, lấy từ vỏ cây, dùng làm tá dược hoặc làm chất keo.
Xem thêm các từ khác
-
Tao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi 2 Danh từ 2.1 phen, đợt hoặc... -
Tao khang
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người vợ lấy từ lúc còn nghèo khó \"Tin nhà ngày một vắng tin, Mặn tình cát luỹ, lạt tình... -
Tao loạn
Động từ (Từ cũ) như loạn lạc gặp buổi tao loạn -
Tao ngộ
Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ tình cờ duyên tao ngộ Đồng nghĩa : tao phùng -
Tao nhân
Danh từ (Từ cũ) người sành về sáng tác cũng như thưởng thức văn chương bậc tao nhân Đồng nghĩa : văn nhân -
Tao nhân mặc khách
(Từ cũ) tao nhân và mặc khách (nói khái quát). Đồng nghĩa : mặc khách tao nhân -
Tao nhã
Tính từ thanh cao và nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến phong thái tao nhã thú chơi tao nhã Đồng nghĩa : cao nhã, thanh nhã -
Tao phùng
Động từ (Từ cũ, Văn chương) như tao ngộ duyên tao phùng -
Tao tác
Tính từ (Ít dùng) như xao xác tiếng gà tao tác gáy trưa -
Tao đàn
Danh từ (Từ cũ) nhóm nhà văn, nhà thơ hội tao đàn -
Tarô
Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ làm ren trong lỗ, nguyên tắc làm việc tương tự như mũi khoan. 2 Động từ 2.1 làm ren trong... -
Tatăng
Danh từ hàng dệt bằng tơ theo dạng vân chéo. -
Tau
Danh từ tên một con chữ (τ, viết hoa T) của chữ cái Hi Lạp. -
Taxi
Danh từ ô tô con chở khách hoặc hàng hoá thuê, thường tính tiền cước phí theo số kilomet hiện trên đồng hồ điện tử. -
Tay
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm 1.2 chi trước hay xúc tu của... -
Tay ba
Danh từ ba bên với nhau mối tình tay ba hiệp ước tay ba -
Tay bo
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ bằng tay không (không có phương tiện gì) đánh nhau tay bo -
Tay bắt mặt mừng
tả cảnh gặp gỡ vui vẻ, mừng rỡ (thường do lâu ngày mới được gặp nhau) gặp nhau tay bắt mặt mừng -
Tay chân
Danh từ kẻ giúp việc đắc lực, tin cẩn (hàm ý không coi trọng) tay chân thân tín bọn tay chân Đồng nghĩa : bộ hạ, chân... -
Tay chơi
Danh từ (Khẩu ngữ) người chơi bời sành sỏi (hàm ý chê) một tay chơi thứ thiệt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.