Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông báo

Mục lục

Động từ

báo cho mọi người biết tình hình, tin tức bằng lời nói hoặc văn bản
thông báo giờ tàu chạy
thông báo kết quả tuyển sinh
Đồng nghĩa: thông tin

Danh từ

bản thông báo hoặc lời thông báo
ban thường vụ ra thông báo

Xem thêm các từ khác

  • Thông cáo

    Danh từ văn bản do các tổ chức hoặc cơ quan Nhà nước ban hành để báo cho mọi người biết tình hình, sự việc có một...
  • Thông cáo chung

    Danh từ văn bản thông báo kết quả của cuộc gặp gỡ và thảo luận giữa hai hay nhiều đại diện chính phủ, chính đảng...
  • Thông cảm

    Động từ hiểu thấu hoàn cảnh, khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm thông cảm với hoàn cảnh của nhau mong anh thông...
  • Thông dâm

    Động từ có quan hệ tình dục bất chính giữa một người đã có vợ hoặc có chồng với một người khác. Đồng nghĩa :...
  • Thông dịch

    (Từ cũ) phiên dịch. dịch và thực hiện lần lượt từng lệnh của một chương trình được viết bằng một ngôn ngữ lập...
  • Thông dụng

    Tính từ thường dùng và được dùng một cách phổ biến từ ngữ thông dụng đồ dùng thông dụng
  • Thông gia

    Danh từ gia đình có con cái kết hôn với nhau, trong quan hệ với nhau đến thăm ông thông gia làm thông gia với nhau Đồng nghĩa...
  • Thông gian

    Động từ (Ít dùng) như thông dâm .
  • Thông hiểu

    Động từ hiểu một cách thấu đáo, cặn kẽ thông hiểu sự đời thông hiểu luật pháp Đồng nghĩa : am hiểu, am tường,...
  • Thông hành

    Danh từ giấy thông hành (nói tắt) kiểm tra thông hành
  • Thông kim bác cổ

    xem bác cổ thông kim
  • Thông lưng

    Động từ (Khẩu ngữ) như thông đồng .
  • Thông lượng

    Danh từ đại lượng chỉ lượng di chuyển qua bề mặt vuông góc với hướng di chuyển trong một đơn vị thời gian thông lượng...
  • Thông lại

    Danh từ (Từ cũ) viên chức nhỏ làm việc bàn giấy trong các công đường ở phủ huyện thời Pháp thuộc.
  • Thông lệ

    Danh từ lệ thường việc ấy đã thành thông lệ
  • Thông minh

    Tính từ có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh thằng bé rất thông minh Đồng nghĩa : sáng dạ, sáng ý Trái nghĩa...
  • Thông ngôn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) phiên dịch miệng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) nhân viên phiên dịch. Động từ (Từ cũ) phiên dịch...
  • Thông phong

    Danh từ (Từ cũ) bóng đèn dầu hoả.
  • Thông phán

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ, thường là ở tỉnh, thời phong kiến. viên chức trung cấp làm việc trong các công sở thời...
  • Thông qua

    Động từ (cơ quan hoặc người có thẩm quyền) đồng ý chấp thuận cho được thực hiện, sau khi đã xem xét, thảo luận thông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top