Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thương ôi

Cảm từ

(Văn chương) tiếng than biểu lộ sự thương tiếc, xót xa
"Thương ôi! tài sắc mực này, Một dao oan nghiệt, dứt dây phong trần!" (TKiều)
Đồng nghĩa: than ôi

Xem thêm các từ khác

  • Thương đau

    Tính từ (Ít dùng) như đau thương .
  • Thương điếm

    Danh từ (Từ cũ) hiệu buôn các thương điếm của người Hoa
  • Thước cong

    Danh từ thước dùng để tô, vẽ đường cong.
  • Thước cuộn

    Danh từ thước dùng để đo độ dài, có thể cuộn tròn lại.
  • Thước dây

    Danh từ thước dùng để đo độ dài, làm bằng loại vật liệu mềm, thường dùng để đo kích cỡ người khi cắt may quần...
  • Thước gấp

    Danh từ thước dùng để đo độ dài, làm bằng gỗ hoặc kim loại, có thể gấp lại từng khúc.
  • Thước kẹp

    Danh từ thước đo độ dài, có hai mép đặc biệt để kẹp lấy vật khi đo. Đồng nghĩa : thước cặp
  • Thước kẻ

    Danh từ thước, dài và thẳng, dùng để kẻ đường thẳng trên giấy.
  • Thước mộc

    Danh từ đơn vị cũ đo độ dài, bằng 0,425 mét. Đồng nghĩa : thước ta
  • Thước ngắm

    Danh từ bộ phận ở đầu nòng súng, thường có khe, cùng với đầu ruồi tạo thành đường ngắm.
  • Thước nách

    Danh từ xem thước thợ
  • Thước thợ

    Danh từ thước của thợ mộc, dùng để đo góc vuông. Đồng nghĩa : thước nách
  • Thước tỉ lệ

    Danh từ thước dùng để tính tỉ lệ giữa độ dài trên hình vẽ một vật với độ dài thật trên vật đó.
  • Thước tỷ lệ

    Danh từ xem thước tỉ lệ
  • Thước đo góc

    Danh từ thước dùng để đo góc, thường có hình nửa vành tròn.
  • Thướt tha

    Tính từ có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển váy áo thướt tha \"Dưới...
  • Thườn thượt

    Tính từ như thượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nằm thườn thượt trên giường
  • Thường dân

    Danh từ người dân thường, phân biệt với quân nhân, tăng lữ hoặc với những tầng lớp đặc biệt khác trong xã hội, nói...
  • Thường khi

    thường ngày, như vẫn thường thấy thường khi, ông trở dậy lúc 5 giờ mặt mũi không tươi vui như thường khi (Ít dùng) nhiều...
  • Thường kì

    Tính từ theo kì hạn đã định trước một cách đều đặn phiên họp thường kì khám sức khoẻ thường kì Đồng nghĩa :...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top