- Từ điển Việt - Việt
Thương mại hoá
Động từ
làm cho trở thành hàng hoá, đem lại lợi nhuận (về cái không phải là hàng hoá)
- thương mại hoá một ý tưởng
Xem thêm các từ khác
-
Thương mại điện tử
Danh từ hệ thống thương mại hoạt động nhờ các phương tiện máy tính được nối mạng, thường biểu hiện qua dịch vụ... -
Thương mến
như mến thương đem lòng thương mến -
Thương nghiệp
Danh từ (Ít dùng) như thương mại . -
Thương nhân
Danh từ người làm nghề buôn bán một thương nhân giàu có Đồng nghĩa : doanh gia, doanh nhân, nhà buôn, thương buôn, thương... -
Thương nhớ
Động từ nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm thương yêu tha thiết, xen lẫn đượm buồn thương nhớ quê nhà \"Xót thay huyên... -
Thương phiếu
Danh từ chứng từ lập ra trong giao dịch buôn bán (như séc, hối phiếu, v.v.). -
Thương phẩm
Danh từ sản phẩm hàng hoá được đưa ra mua bán, trao đổi trên thị trường xuất khẩu hàng trăm tấn gạo thương phẩm -
Thương quyền
Danh từ quyền kinh doanh, buôn bán theo pháp luật. -
Thương số
Danh từ kết quả của phép chia một số với một số khác. -
Thương thuyết
Động từ đàm phán quá trình thương thuyết diễn ra rất căng thẳng -
Thương thuyền
Danh từ tàu thuyền dùng vào việc buôn bán thương thuyền tấp nập dưới bến cảng -
Thương thảo
Động từ thảo luận, thương lượng để đi đến thoả thuận các đối tác thương thảo về hợp đồng xuất khẩu hàng Đồng... -
Thương tiếc
Động từ thương và tiếc (nói khái quát) vô cùng thương tiếc người đã khuất Đồng nghĩa : tiếc thương -
Thương trường
Danh từ nơi diễn ra hoạt động thương mại thương trường như chiến trường -
Thương tâm
Tính từ đau lòng, hoặc làm cho đau lòng cảnh thương tâm \"Lòng đâu sẵn mối thương tâm, Thoắt nghe Kiều đã đầm đầm... -
Thương tình
Động từ chạnh lòng thương cảm một cách sâu sắc trước tình cảnh của người nào đó thấy cảnh côi cút, thương tình... -
Thương tích
Danh từ dấu vết để lại trên thân thể do bị thương đánh người gây thương tích thương tích đầy mình -
Thương tật
Danh từ vết thương đã thành tật trên cơ thể (nói khái quát) bị đánh đến thành thương tật -
Thương tổn
như tổn thương gây thương tổn những thương tổn về tinh thần -
Thương vay khóc mướn
thương xót không phải lối, không đúng chỗ.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.