- Từ điển Việt - Việt
Thượng vị
Danh từ
vùng bụng nằm sát dưới mũi xương ức, tương ứng với phần trên của dạ dày ở phía trong bụng
- đau ở vùng thượng vị
Xem thêm các từ khác
-
Thượng Đế
Danh từ đấng sáng tạo ra thế giới và muôn loài, làm chủ vạn vật, theo quan niệm tôn giáo. -
Thượng điền
Danh từ lễ cúng thần nông sau khi đã cấy xong, theo phong tục thời trước. -
Thượng đài
Động từ thi đấu trên võ đài bị thương trong một lần thượng đài -
Thượng đẳng
Tính từ (Từ cũ) thuộc bậc cao, hạng cao thực vật thượng đẳng Trái nghĩa : hạ đẳng -
Thượng đỉnh
Danh từ đỉnh cao nhất hội nghị thượng đỉnh (hội nghị cấp cao nhất) -
Thượt
Tính từ thẳng ngay ra, tựa như trải dài hết cỡ mệt quá, nằm thượt ra giường Đồng nghĩa : sượt -
Thạc sĩ
Danh từ học vị cấp cho người tốt nghiệp cao học. -
Thạch anh
Danh từ khoáng vật do silicium kết tinh theo hình lăng trụ sáu mặt tạo thành, có chóp nhọn, rắn và trong suốt, màu trắng,... -
Thạch bàn
Danh từ (Từ cũ) tảng đá có mặt phẳng ngồi trên thạch bàn -
Thạch cao
Danh từ khoáng vật gồm chủ yếu sulfat calcium, có màu trắng, mềm, thường dùng để chế xi măng, nặn tượng, bó xương gãy,... -
Thạch học
Danh từ ngành khoa học xác định và mô tả các loại đá. -
Thạch lựu
Danh từ xem lựu -
Thạch nhũ
Danh từ nhũ đá. -
Thạch quyển
Danh từ lớp vỏ cứng bao bọc bên ngoài của Trái Đất. -
Thạch sùng
Danh từ bò sát cùng họ với tắc kè, nhỏ bằng ngón tay, thân nhẵn, thường bò trên tường nhà, hay bắt muỗi, sâu bọ nhỏ... -
Thạch tín
Danh từ hợp chất của arsenic, màu vàng, vị đắng, rất độc, dùng làm thuốc. Đồng nghĩa : nhân ngôn -
Thạch xương bồ
Danh từ cây thảo, lá hình dải, hoa màu vàng hoặc đỏ nhạt mọc thành cụm trên cuống dài, có mo bao bọc, thân và rễ thơm,... -
Thạo đời
Tính từ sành sỏi việc đời và biết cách đối phó, ứng xử khéo léo trong mọi việc (thường hàm ý chê) ra vẻ thạo đời... -
Thả bộ
Động từ đi bộ một cách thong thả và thoải mái thả bộ trên vỉa hè -
Thả con săn sắt bắt con cá rô
ví thủ đoạn hi sinh món lợi nhỏ để hòng thu về món lợi lớn hơn. Đồng nghĩa : thả con săn sắt bắt con cá sộp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.