Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thấp

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) thấp khớp (nói tắt)
mắc bệnh thấp

Tính từ

có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn so với những vật khác, hoặc có khoảng cách gần hơn đối với mặt đất so với những cái khác
từ trên cao nhìn xuống thấp
ngọn cỏ thấp là là mặt đất
chuồn chuồn bay thấp thì mưa (tng)
Trái nghĩa: cao
dưới mức trung bình về mặt số lượng, chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
nhiệt độ xuống thấp
mức lương quá thấp
tay nghề còn thấp
Trái nghĩa: cao
(âm thanh) có tần số rung động nhỏ
giọng hát hơi thấp
hạ thấp giọng
Trái nghĩa: cao

Xem thêm các từ khác

  • Thất thần

    Động từ: mất hết cả khí sắc, tinh thần, thường do quá sợ hãi hoặc do có sự chấn động...
  • Thất thủ

    Động từ: (từ cũ) (vị trí phòng thủ quan trọng) bị mất về tay đối phương, kinh thành thất...
  • Thấu

    Tính từ: liền suốt một mạch từ đầu này cho tới đầu kia, rõ đến mức tường tận, hay p...
  • Thấy

    Động từ: nhận biết được bằng mắt nhìn, nhận biết được bằng giác quan nói chung, nhận...
  • Thầm

    Tính từ: (tiếng nói phát ra) rất khẽ, như không để cho người ngoài nghe thấy, kín đáo, không...
  • Thầm thĩ

    (Ít dùng) như thầm thì, những lời thầm thĩ yêu thương
  • Thần

    Danh từ: (từ cũ) từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi ), khi nói với vua chúa.,...
  • Thần chu

    Thông dụng: Danh từ:, con thuyền thần thánh, phi thuyền thần thánh,...
  • Thần chú

    Danh từ: lời bí ẩn đọc lên để sai khiến quỷ thần, theo mê tín, niệm thần chú, đọc câu...
  • Thần hồn

    Danh từ: phần hồn, phần tinh thần (thường nói ở trạng thái không bình thường), làm hỏng thì...
  • Thần phục

    Động từ: (từ cũ) chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi của vua hoặc chư hầu của nước...
  • Thần quyền

    Danh từ: quyền uy của thần thánh.
  • Thần thế

    chỗ dựa mạnh, có quyền uy và thế lực, cậy thần thế mà kiêu ngạo, một gia đình giàu có và thần thế, Đồng nghĩa :...
  • Thần tình

    Tính từ: rất tài tình, tới mức không thể giải thích nổi, nét vẽ thần tình, cú sút thật...
  • Thần tốc

    Tính từ: nhanh chóng một cách phi thường, thường nói trong phép dùng binh, cuộc hành quân thần...
  • Thần xác

    Danh từ: (khẩu ngữ) phần thể xác của con người (thường hàm ý chê bai, coi thường), thần xác...
  • Thầu

    Động từ: (khẩu ngữ) nhận thầu (nói tắt), thầu ao nuôi cá
  • Thầy

    Danh từ: người đàn ông làm nghề dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với...
  • Thầy bà

    Danh từ: (khẩu ngữ) thầy giáo, hoặc nói chung những người vẫn thường được xã hội gọi...
  • Thầy mo

    Danh từ: thầy cúng ở một số dân tộc thiểu số miền bắc việt nam.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top