Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thể dục thể hình

Danh từ

môn thể thao nhằm phát triển hình thái cơ thể (mẫu người) biểu hiện ở sự nở nang của các nhóm cơ bắp, dáng hình phát triển cân đối.

Xem thêm các từ khác

  • Thể hiện

    Động từ biểu lộ, trình bày hoặc miêu tả ra cho mọi người có thể hiểu, cảm nhận hoặc thấy rõ được, bằng một hình...
  • Thể hình

    Danh từ hình dáng bên ngoài của cơ thể, nói về mặt tỉ lệ giữa các bộ phận thể hình cân đối một cầu thủ có thể...
  • Thể loại

    Danh từ hình thức sáng tác văn học, nghệ thuật, được phân chia theo phương thức phản ánh hiện thực, sự vận dụng ngôn...
  • Thể nghiệm

    qua kinh nghiệm, qua thực tiễn mà xét thấy điều gì đó là đúng hay không đúng giống lúa mới đã qua thể nghiệm quá trình...
  • Thể nhiễm sắc

    Danh từ xem nhiễm sắc thể
  • Thể phách

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thể xác của con người \"Kiều rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh.\" (TKiều)
  • Thể sợi

    Danh từ tập hợp các sợi cấu tạo nên một cơ thể nấm. Đồng nghĩa : ti thể
  • Thể thao

    Danh từ những hoạt động nhằm nâng cao thể lực, sức khoẻ cho con người, thường được tổ chức thành các hình thức trò...
  • Thể theo

    Động từ (cấp trên có thẩm quyền) dựa theo yêu cầu, nguyện vọng của ai đó (để đáp ứng hay làm việc gì) thể theo nguyện...
  • Thể thống

    Danh từ khuôn phép, nền nếp khiến người ta phải coi trọng giữ gìn thể thống gia phong chẳng còn ra thể thống gì nữa!
  • Thể thức

    Danh từ cách thức và thể lệ (nói tổng quát) hướng dẫn cử tri nắm vững thể thức bầu cử thể thức thi đấu
  • Thể trạng

    Danh từ trạng thái chung của cơ thể người hoặc súc vật lứa lợn có thể trạng phát triển tốt thể trạng gầy còm
  • Thể trọng

    Danh từ trọng lượng của cơ thể người hoặc súc vật thể trọng giảm sút phân phối lượng thức ăn theo thể trọng của...
  • Thể tích

    Danh từ phần không gian mà một vật thể chiếm tính thể tích của khối đá bể đựng nước có thể tích 3m3
  • Thể xác

    Danh từ phần vật chất, phần xác của con người, phân biệt với phần tinh thần, phần hồn đau đớn về thể xác hoà hợp...
  • Thệ hải minh sơn

    (Từ cũ, Văn chương) thề non hẹn biển \"Để lời thệ hải minh sơn, Làm con, trước phải đền ơn sinh thành.\" (TKiều) Đồng...
  • Thỉnh cầu

    Động từ (Trang trọng) cầu xin điều gì đó với người bề trên có quyền thế lời thỉnh cầu được chấp thuận
  • Thỉnh giáo

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) xin dạy bảo cho đến để nhờ cụ thỉnh giáo
  • Thỉnh giảng

    Động từ (Trang trọng) được mời giảng dạy ở một nơi khác, trường khác giáo viên thỉnh giảng được mời sang Pháp thỉnh...
  • Thỉnh kinh

    Động từ đi xin kinh Phật ở nơi khác (thường là nơi xa) đưa về thầy trò Đường Tăng sang Tây Trúc thỉnh kinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top