- Từ điển Việt - Việt
Thời đại
Mục lục |
Danh từ
khoảng thời gian lịch sử dài được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau
- thời đại phong kiến
- thời đại công nghệ thông tin
Tính từ
có tính chất tiêu biểu cho một thời đại
- người anh hùng thời đại
- công trình mang tầm vóc thời đại
Xem thêm các từ khác
-
Thời đại đồ sắt
Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đồng, trong đó các công cụ chủ yếu làm bằng sắt. -
Thời đại đồ đá
Danh từ giai đoạn lịch sử đầu tiên của loài người, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đá. -
Thời đại đồ đồng
Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đá, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đồng. -
Thờn bơn
Danh từ cá nước ngọt sống ở tầng đáy, thân dẹp như lá cây, miệng và mắt lệch về phía trên. Đồng nghĩa : cá bơn,... -
Thở dốc
Động từ thở mạnh và dồn dập vì quá mệt sau khi vừa làm xong một việc nặng nhọc. -
Thở hắt
Động từ thở mạnh ra bằng luồng hơi ngắn và dứt khoát, thường là trước khi chết người bệnh đã thở hắt -
Thở phào
Động từ thở ra một hơi dài vẻ khoan khoái, nhẹ nhõm vì đã trút được điều đè nặng trong lòng thở phào nhẹ nhõm -
Thợ bạn
Danh từ thợ thủ công cùng làm việc với một thợ cả. -
Thợ hồ
Danh từ người chuyên làm công việc trộn và chuyên chở vôi vữa trong xây dựng. (Phương ngữ) thợ nề. -
Thợ kim hoàn
Danh từ thợ gia công, chế tác các đồ trang sức bằng vàng bạc. Đồng nghĩa : thợ bạc -
Thợ may
Danh từ người làm nghề may quần áo. -
Thợ nguội
Danh từ thợ chế tạo, sửa chữa, lắp ráp các sản phẩm kim loại theo lối thủ công. -
Thợ nề
Danh từ (Ít dùng) thợ xây. Đồng nghĩa : thợ hồ -
Thợ rèn
Danh từ thợ chuyên làm nghề rèn sắt thành dụng cụ. -
Thợ thuyền
Danh từ (Từ cũ) công nhân (nói khái quát) anh em thợ thuyền giai cấp thợ thuyền -
Thợ thầy
Danh từ như thầy thợ (ng1). -
Thợ thủ công
Danh từ người sản xuất thủ công nghiệp, sử dụng công cụ của mình để sản xuất ra hàng hoá. -
Thợ trời
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá \"Thợ trời dù hẳn vô tình, Làm chi đem thói khuynh thành trêu ai?\" (TKiều) -
Thợ xây
Danh từ thợ chuyên xây gạch, đá trong các công trình xây dựng. Đồng nghĩa : thợ hồ, thợ nề -
Thợ điện
Danh từ thợ lắp ráp, sửa chữa các thiết bị và dụng cụ điện.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.