- Từ điển Việt - Việt
Thụ cảm
Động từ
(Ít dùng) như cảm thụ
- khả năng thụ cảm nghệ thuật
Xem thêm các từ khác
-
Thụ giáo
Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) chịu sự dạy bảo chúng cháu xin được thụ giáo cụ Đồng nghĩa : thọ giáo -
Thụ giới
Động từ chịu theo những điều ngăn cấm của đạo Phật để tu hành. Đồng nghĩa : thọ giới -
Thụ lí
Động từ (cơ quan có thẩm quyền) tiếp nhận và giải quyết vụ kiện hoặc vụ án hình sự thụ lí vụ án đơn khiếu nại... -
Thụ lý
Động từ xem thụ lí -
Thụ phấn nhân tạo
Danh từ sự thụ phấn do con người thực hiện, bổ sung cho sự thụ phấn tự nhiên, nhằm đạt sản lượng cao về quả, hạt... -
Thụ tinh nhân tạo
Danh từ sự thụ tinh do con người thực hiện bằng cách đưa tinh trùng vào cơ quan sinh dục cái. -
Thụ án
Động từ (người phạm tội sau khi đã bị kết án) chấp hành bản án mà toà đã tuyên phạm nhân đã hết thời hạn thụ... -
Thụ đắc
Động từ (Ít dùng) hiểu được, thu nhận được một cách thấu đáo, tường tận thụ đắc văn hoá nước ngoài quá trình... -
Thụ động
Tính từ ở trạng thái chỉ chịu sự chi phối, tác động của bên ngoài mà không hề có phản ứng tích cực nào trở lại... -
Thục mạng
Phụ từ (Khẩu ngữ) (chạy) nhanh và không kể gì hết, miễn sao cho thoát khỏi nguy hiểm cắm đầu chạy thục mạng (làm việc... -
Thục nữ
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người con gái hiền dịu, nết na \"Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh... -
Thục địa
Danh từ vị thuốc đông y có màu đen, được chế biến từ củ của cây địa hoàng. -
Thụp
Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ thấp mình xuống một cách nhanh và đột ngột, thường là để tránh hoặc để trốn 2 Tính từ... -
Thụt két
Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền trong quỹ công do mình giữ. -
Thụt lùi
Động từ di chuyển lùi dần về phía sau thụt lùi một bước đi thụt lùi Đồng nghĩa : giật lùi sút kém so với trước sức... -
Thụt rửa
Động từ rửa ruột, xoang cơ thể (như đại tràng, dạ dày) bằng nước hay dung dịch có pha thuốc. -
Thủ bút
Danh từ văn bản, chữ do chính tay người nào đó (thường là của một người có danh tiếng) viết ra thủ bút của nhà thơ -
Thủ công
Mục lục 1 Động từ 1.1 lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ 2 Danh từ 2.1 môn học dạy cho học sinh... -
Thủ công nghiệp
Danh từ ngành sản xuất chủ yếu sử dụng sự khéo léo của đôi bàn tay kết hợp với những công cụ hoặc máy móc giản... -
Thủ cấp
Danh từ (Từ cũ) đầu của người bị chết chém.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.