- Từ điển Việt - Việt
Thực lòng
Tính từ
thành thật, từ đáy lòng, không có gì giả dối
- nói rất thực lòng
- Đồng nghĩa: thực bụng, thực tâm
Xem thêm các từ khác
-
Thực lợi
Danh từ kinh doanh bằng cách đầu tư tư bản để thu lợi tức mà không trực tiếp quản lí kinh doanh tư bản thực lợi tầng... -
Thực lực
Danh từ sức mạnh có thật chứ không phải trên danh nghĩa hoặc dựa vào kẻ khác không có thực lực thực lực quân giặc... -
Thực mục sở thị
(Từ cũ) nhìn thấy tận mắt phải thực mục sở thị thì mới tin -
Thực nghiệm
Động từ tạo ra những biến đổi nào đó ở sự vật để quan sát nhằm nghiên cứu những hiện tượng nhất định, kiểm... -
Thực phẩm
Danh từ các thứ dùng để chế biến thành món ăn, như thịt, cá, trứng, v.v. (nói khái quát); phân biệt với lương thực bảo... -
Thực quyền
Danh từ quyền hành có thật chứ không phải trên danh nghĩa nắm thực quyền có danh vị nhưng không có thực quyền -
Thực quản
Danh từ ống dẫn thức ăn từ miệng vào dạ dày. -
Thực ra
xem thật ra -
Thực sự
Tính từ xem thật sự -
Thực sự cầu thị
xuất phát hoàn toàn từ tình hình thực tế, không thêm, không bớt, coi trọng sự thật nhằm xử lí vấn đề một cách đúng... -
Thực thi
Động từ thực hiện điều đã được giao cho, đã được chính thức quyết định thực thi mệnh lệnh của cấp trên -
Thực thà
Tính từ (Phương ngữ) xem thật thà -
Thực thể
Danh từ cái có sự tồn tại độc lập con người là một thực thể của xã hội -
Thực tiễn
Mục lục 1 Danh từ 1.1 những hoạt động của con người, trước hết là lao động sản xuất, nhằm tạo ra những điều kiện... -
Thực trạng
Danh từ tình trạng (thường là không tốt) đúng với sự thật, có khác với những gì nhìn thấy bên ngoài thực trạng suy... -
Thực tài
Danh từ tài năng có thật không có thực tài -
Thực tâm
Tính từ thật lòng, không giả dối thực tâm hối cải thực tâm giúp đỡ bạn bè Đồng nghĩa : chân thành, thành tâm, thật... -
Thực tình mà nói
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh điều sắp nói là điều suy nghĩ thực lòng, nhưng bây giờ mới nói ra thực tình... -
Thực túc binh cường
ăn uống có đầy đủ thì quân đội mới mạnh, mới chiến đấu giỏi. -
Thực tại khách quan
Danh từ xem hiện thực khách quan
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.