- Từ điển Việt - Việt
Thiếu vắng
Tính từ
thiếu đi cái vốn là cần thiết, gần gũi, khiến cho có cảm giác như bị trống vắng
- thiếu vắng bàn tay chăm sóc của mẹ
Xem thêm các từ khác
-
Thiếu điều
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) đã hết sức, hết mức rồi, chỉ còn thiếu cái điều (được coi là quá đáng lắm, không thể... -
Thiếu đói
Động từ bị đói do thiếu lương thực cho nhu cầu tối thiểu (nói khái quát) lâm vào cảnh thiếu đói -
Thiềm
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng trong văn học cổ để chỉ mặt trăng cung thiềm \"Chim về xao xác lá cây, Rừng Đông... -
Thiềm thừ
Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) (con) cóc. -
Thiền học
Danh từ môn học về thiền trong đạo Phật. -
Thiền tông
Danh từ một phái của đạo Phật, chủ trương lấy thanh tịnh làm gốc, lấy việc ngồi yên lặng để ngẫm nghĩ đạo lí... -
Thiều quang
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ánh sáng đẹp; dùng để chỉ ngày mùa xuân \"Ngày xuân con én đưa thoi, Thiều quang chín chục... -
Thiển nghĩ
Động từ từ biểu thị điều sắp nêu ra chỉ là một ý kiến riêng phát biểu dè dặt với người đối thoại, hàm ý rất... -
Thiển ý
Danh từ (Kiểu cách) ý nghĩ, ý kiến nông cạn (dùng để tự nói về mình với ý khiêm nhường) theo thiển ý của tôi Đồng... -
Thiểu não
Tính từ buồn rầu, đau khổ \"Vắng lời khuất mặt lúc này, Lòng người thiểu não biết ngày nào nguôi.\" (QÂTK) có dáng vẻ... -
Thiểu năng
Danh từ trạng thái một cơ quan nào đó trong cơ thể không thực hiện được đầy đủ chức năng như vốn có thiểu năng trí... -
Thiểu phát
(kinh tế) giảm hẳn tốc độ phát triển một cách không bình thường do giá trị của đồng tiền ổn định trong thời gian... -
Thiểu số
Danh từ phần nhỏ, số ít trong tổng thể một tập hợp hoặc một số đông; phân biệt với đa số thiểu số phục tùng đa... -
Thiện chiến
Tính từ rất giỏi trong chiến đấu đội quân thiện chiến -
Thiện chí
Danh từ ý định, suy nghĩ tốt và luôn thực lòng mong muốn đi đến kết quả tốt khi giải quyết việc gì thái độ thiếu... -
Thiện cảm
Danh từ tình cảm tốt, ưa thích đối với ai đó có thiện cảm ánh mắt không mấy thiện cảm Đồng nghĩa : cảm tình Trái... -
Thiện nam tín nữ
nam nữ tín đồ Phật giáo (nói khái quát). -
Thiện nghệ
Tính từ (Khẩu ngữ) rất giỏi, rất thành thạo trong một nghề, một việc nào đó lái xe thiện nghệ Đồng nghĩa : điệu... -
Thiện tâm
Danh từ (Ít dùng) tấm lòng lành, tấm lòng từ thiện người có thiện tâm -
Thiện xạ
Tính từ giỏi bắn tay thiện xạ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.