- Từ điển Việt - Việt
Thi ân
Động từ
(Từ cũ) làm ơn cho người dưới.
Xem thêm các từ khác
-
Thi đua
Động từ cùng nhau đem hết tài năng, sức lực ra để đua nhau làm, nhằm thúc đẩy lẫn nhau đạt thành tích tốt nhất trong... -
Thi đàn
Danh từ (Từ cũ) diễn đàn thi ca, giới thi ca một tài năng mới xuất hiện trên thi đàn -
Thi đình
Danh từ (Từ cũ) khoa thi cao nhất thời phong kiến, được tổ chức ở sân điện nhà vua, là kì thi dành cho những người đã... -
Thi đấu
Động từ đấu để tranh giải về thể thao trận thi đấu bóng đá nâng cao thành tích thi đấu -
Thia lia
Động từ liệng cho mảnh sành, mảnh ngói, v.v. bay sát mặt nước và văng nẩy lên nhiều lần (một trò chơi của trẻ em) ném... -
Thia thia
Danh từ (Khẩu ngữ) cá thia thia (nói tắt) \"Chim quyên ăn trái nhãn lồng, Thia thia quen chậu vợ chồng quen hơi.\" (Cdao) Đồng... -
Thin thít
Tính từ im lặng hoàn toàn, không nói năng hay cử động gì im thin thít thin thít như thịt nấu đông (tng) -
Thinh không
Mục lục 1 Danh từ 1.1 không trung, nơi hoàn toàn vắng lặng 2 Phụ từ 2.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bỗng dưng, khi không Danh... -
Thinh thích
Động từ cảm thấy hơi thích cái đó trông cũng thinh thích -
Thiu
vừa mới bắt đầu ngủ, chưa ngủ say vừa mới thiu ngủ thì có người gọi dậy Tính từ (thức ăn uống đã nấu chín) bị... -
Thiu thiu
Tính từ ở trạng thái mơ màng, đang đi vào giấc ngủ thiu thiu ngủ \"Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở... -
Thiêm thiếp
Động từ ở trạng thái thiếp đi, hầu như không còn hay biết gì, do quá mệt mỏi nằm thiêm thiếp thiêm thiếp giấc nồng -
Thiên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương 1.2 (Trang trọng)... -
Thiên Chúa
Danh từ (Ít dùng) Chúa Trời kỉ niệm ngày Thiên Chúa giáng sinh -
Thiên Chúa giáo
Danh từ xem Công giáo -
Thiên binh
Danh từ binh lính nhà trời; cũng dùng để ví binh lính của nhà vua đi dẹp giặc, coi như phụng mệnh trời \"Quân ta đã vào... -
Thiên binh thiên tướng
(Khẩu ngữ) tướng sĩ của nhà trời; dùng để ví lối ba hoa khoác lác, làm ra vẻ tài giỏi lắm. -
Thiên binh vạn mã
muôn nghìn binh mã; chỉ lực lượng quân đội rất đông đảo, hùng mạnh. -
Thiên biến vạn hoá
biến hoá đủ mọi cách, không biết đâu mà lường trước được chiến thuật thiên biến vạn hoá -
Thiên bẩm
Danh từ bẩm chất tốt do trời phú thiên bẩm thông minh Đồng nghĩa : thiên tư, thiên tính
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.