- Từ điển Việt - Việt
Tiêu chảy
(bệnh) đi ngoài ra phân lỏng
- bị tiêu chảy
- thuốc trị tiêu chảy
- Đồng nghĩa: ỉa chảy
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu cự
Danh từ khoảng cách từ tiêu điểm đến tâm một thấu kính hoặc đến đỉnh một gương cầu. -
Tiêu cực
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển 1.2 chỉ chịu tác động mà không... -
Tiêu dao
Động từ (Từ cũ, Văn chương) đi chơi đây đó với tâm hồn thảnh thơi, không vướng bận chuyện đời thú tiêu dao \"Tiêu... -
Tiêu diêu
Động từ (Phương ngữ) xem tiêu dao -
Tiêu diệt
Động từ làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn) tiêu diệt... -
Tiêu dùng
Động từ sử dụng của cải vật chất để thoả mãn các nhu cầu của đời sống sinh hoạt hằng ngày sản phẩm tiêu dùng... -
Tiêu hao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) tin tức 2 Động từ 2.1 làm cho hao mòn dần, mất dần Danh từ (Từ cũ, Văn chương)... -
Tiêu hoá
Động từ (quá trình) biến thức ăn thành chất nuôi dưỡng cơ thể và thải chất bã ra ngoài tiêu hoá thức ăn bị rối loạn... -
Tiêu huỷ
Động từ huỷ đi cho mất hẳn, cho không còn để lại dấu vết gì tiêu huỷ chứng cứ tiêu huỷ tài liệu bí mật tiêu huỷ... -
Tiêu hôn
Động từ (Từ cũ) chính thức huỷ bỏ quan hệ hôn nhân, theo pháp luật. Đồng nghĩa : li hôn -
Tiêu khiển
Động từ làm cho thoải mái tinh thần bằng những hình thức vui chơi nhẹ nhàng trò tiêu khiển thú tiêu khiển Đồng nghĩa... -
Tiêu ma
Động từ (Khẩu ngữ) mất đi một cách vô ích, vô nghĩa, chẳng còn gì nữa cơ nghiệp bị tiêu ma Đồng nghĩa : tiêu tùng -
Tiêu ngữ
Danh từ lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản hoặc một ý nghĩa có tầm quan trọng nào đó. -
Tiêu pha
Động từ chi tiêu cho các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc gia đình (nói khái quát) tiêu pha phung phí Đồng nghĩa : tiêu xài -
Tiêu phí
Động từ dùng một cách hoang phí, vô ích tiêu phí thì giờ tiêu phí tiền bạc -
Tiêu phòng
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cung hoàng hậu nhà Hán ở, vách có trát bột hồ tiêu để cho thơm và ấm áp; sau được dùng... -
Tiêu sơ
Tính từ (cảnh vật tự nhiên) đơn sơ và tẻ nhạt \"Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ.\"... -
Tiêu tan
Động từ tan biến đi, mất đi hoàn toàn, không còn tí gì cơ nghiệp tiêu tan thành mây khói làm tiêu tan hi vọng Đồng nghĩa... -
Tiêu tao
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) buồn bã đến não nuột \"Lựa chi những bực tiêu tao?, Dột lòng mình, cũng nao nao lòng người?\"... -
Tiêu thoát
Động từ (nước) thoát đi nhanh, không bị ách tắc, ứ đọng công trình tiêu thoát nước cống tiêu thoát
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.