- Từ điển Việt - Việt
Tiết hạnh
Danh từ
lòng chung thuỷ và nết ăn ở của người phụ nữ đối với chồng, theo quan điểm của đạo đức phong kiến
- giữ gìn tiết hạnh
- "Trai thời trung hiếu làm đầu, Gái thời tiết hạnh là câu trau mình." (LVT)
- Đồng nghĩa: đức hạnh
Xem thêm các từ khác
-
Tiết kiệm
Động từ sử dụng đúng mức, không phí phạm sức lực, của cải, thời gian tiết kiệm điện tiết kiệm thời gian thực... -
Tiết liệt
Tính từ (Từ cũ) kiên trinh, dám chết để giữ trọn lòng trong sạch (thường nói về phụ nữ) người phụ nữ tiết liệt... -
Tiết lộ
Động từ để lộ ra điều đang cần phải giữ bí mật tiết lộ bí mật việc quan trọng, không được tiết lộ với ai Đồng... -
Tiết mục
Danh từ từng mục được trình diễn trong một chương trình tiết mục xiếc -
Tiết nghĩa
Danh từ (Từ cũ) lòng trung thành, thuỷ chung, quyết giữ trọn đạo nghĩa, theo quan niệm đạo đức phong kiến giữ trọn tiết... -
Tiết niệu
Động từ bài tiết và đào thải nước tiểu ra ngoài viêm đường tiết niệu khoa tiết niệu -
Tiết tháo
Danh từ khí tiết vững vàng, không chịu khuất phục tiết tháo của nhà nho giữ tiết tháo -
Tiết trinh
(Ít dùng) như trinh tiết . -
Tiết túc
Danh từ (Ít dùng) xem chân đốt -
Tiết tấu
Danh từ nhịp điệu của âm nhạc ca khúc có giai điệu buồn, tiết tấu chậm -
Tiết điệu
Danh từ (Ít dùng) như nhịp điệu bản nhạc có tiết điệu nhịp nhàng -
Tiếu lâm
Danh từ chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hoặc để phê phán, đả kích, thường có yếu tố tục kể... -
Tiềm lực
Danh từ sức mạnh tiềm tàng có tiềm lực kinh tế tiềm lực tài chính -
Tiềm năng
Danh từ khả năng, năng lực tiềm tàng có tiềm năng về du lịch khai thác tiềm năng -
Tiềm thức
Danh từ hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý thức tư tưởng đó đã ăn sâu vào tiềm thức... -
Tiềm tàng
Tính từ ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực sức mạnh tiềm... -
Tiềm ẩn
Tính từ ngầm ẩn ở bên trong, chưa bộc lộ ra ngoài khoáng sản tiềm ẩn trong lòng đất nguy cơ tiềm ẩn Đồng nghĩa : tiềm... -
Tiền bạc
Danh từ tiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát) tiền bạc rủng rỉnh Đồng nghĩa : tiền nong -
Tiền bối
Danh từ người thuộc lớp trước, thế hệ trước, trong quan hệ với những người lớp sau, gọi là hậu bối (hàm ý kính... -
Tiền chiến
Tính từ thuộc về thời kì trước cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thơ tiền chiến nhà văn tiền chiến nhạc tiền chiến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.