Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền lương thực tế

Danh từ

tiền lương tính theo số lượng tư liệu sinh hoạt, trên thực tế có thể mua được; phân biệt với tiền lương danh nghĩa
giá sinh hoạt tăng làm tiền lương thực tế bị giảm

Xem thêm các từ khác

  • Tiền lẻ

    Danh từ tiền có mệnh giá nhỏ, dùng cho những khoản chi tiêu lặt vặt hoặc để trả khoản lẻ ngoài số tròn (nói khái quát);...
  • Tiền mãi lộ

    Danh từ tiền phải nộp cho bọn cướp đón đường để chúng cho đi qua (coi như là tiền mua đường) chặn đường đòi tiền...
  • Tiền mãn kinh

    Danh từ giai đoạn sắp mãn kinh, thường có những biểu hiện rối loạn kinh nguyệt, rối loạn tâm sinh lí, sức khoẻ.
  • Tiền mất tật mang

    ví trường hợp mất của, mất công nhưng vẫn không khỏi bệnh, không được việc gì mà thậm chí còn mang thêm hại vào thân...
  • Tiền mặt

    Danh từ tiền giấy hoặc tiền kim loại dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán, chi trả trong lưu thông thanh toán bằng tiền...
  • Tiền nghìn bạc vạn

    (Khẩu ngữ) tiền bạc nhiều vô kể (thường hàm ý tuy vậy cũng chẳng có nghĩa gì) tình nghĩa ấy, dẫu có tiền nghìn bạc...
  • Tiền nhiệm

    Tính từ đã giữ chức vụ quan trọng nào đó trước đây, nói trong quan hệ với người hoặc tổ chức đương nhiệm thủ...
  • Tiền nong

    Danh từ tiền dùng trong việc vay mượn, buôn bán, chi tiêu (nói khái quát) thu xếp tiền nong tính toán tiền nong cẩn thận Đồng...
  • Tiền nào của nấy

    xem tiền nào của ấy
  • Tiền nào của ấy

    (Khẩu ngữ) của có được thường có giá trị tương ứng với số tiền bỏ ra mua (thường dùng như một lời khuyên hoặc...
  • Tiền oan nghiệp chướng

    điều ác đã phạm ở kiếp trước thành cái nợ phải trả, cho nên kiếp này phải chịu khổ để đền lại, theo quan niệm...
  • Tiền phương

    Danh từ vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch; đối lập với hậu phương nơi tiền phương trạm...
  • Tiền sảnh

    Danh từ phòng lớn ở lối vào của một toà nhà lớn, nơi phải đi qua để vào các phòng khác trong toà nhà gian tiền sảnh
  • Tiền sử học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về thời tiền sử, dựa vào các cứ liệu khảo cổ, truyền thuyết nhà tiền sử học
  • Tiền tiêu

    Danh từ nơi canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng về phía địch vọng gác tiền tiêu vị trí tiền tiêu
  • Tiền trao cháo múc

    chỉ quan hệ mua bán, trao đổi sòng phẳng, dứt khoát, không để dây dưa, chậm trễ.
  • Tiền trạm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận...
  • Tiền trảm hậu tấu

    chém người trước, tâu lên vua sau (một đặc quyền vua ban cho bề tôi thời phong kiến); thường dùng (với phong cách khẩu...
  • Tiền tuyến

    Danh từ tuyến trước, nơi trực tiếp chiến đấu với địch; đối lập với hậu tuyến ra tiền tuyến khu vực tiền tuyến...
  • Tiền tuất

    Danh từ tiền trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ hoặc cho thân nhân người tham gia bảo hiểm xã hội bị chết.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top