Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Toàn văn

Danh từ

toàn bộ văn bản, không lược bớt
đọc toàn văn báo cáo
đăng toàn văn bài phát biểu

Xem thêm các từ khác

  • Toàn vẹn

    Tính từ hoàn toàn đầy đủ các thành phần, không thiếu hụt, không mất mát toàn vẹn lãnh thổ Đồng nghĩa : vẹn toàn
  • Toác

    Động từ nứt, vỡ thành đường, thành mảng lớn mặt bàn bị nứt toác vết thương toác miệng (Khẩu ngữ) (mồm, miệng)...
  • Toác hoác

    Tính từ như toang hoác .
  • Toán học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các quan hệ số lượng và hình dạng trong thế giới khách quan.
  • Toán kinh tế

    Danh từ ngành khoa học dùng các phương pháp toán học và điều khiển học để nghiên cứu các đối tượng kinh tế và tìm...
  • Toán loạn

    Động từ (Khẩu ngữ) xem tán loạn
  • Toán trưởng

    Danh từ người đứng đầu, chỉ huy một toán.
  • Toán tử

    Danh từ kí hiệu chỉ một phép toán để thực hiện trên một đối tượng toán học (số, hàm số, vector, v.v.). khái niệm...
  • Toán đố

    Danh từ bài toán đòi hỏi phải làm những phép tính để từ những đại lượng đã cho tìm ra đại lượng chưa biết giải...
  • Toát

    Động từ (từ bên trong) thoát ra bên ngoài nhiều trên khắp một diện rộng, qua những lỗ rất nhỏ (thường nói về mồ hôi)...
  • Toáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) cuống lên giục toáy lên làm gì mà cứ toáy lên thế!
  • Toèn toẹt

    Tính từ như toẹt (nhưng với ý liên tiếp) nhổ nước bọt toèn toẹt
  • Toé khói

    Phụ từ (Thông tục) đến mức như không chịu đựng nổi chửi cho một trận toé khói
  • Toé loe

    Động từ (Khẩu ngữ) toé vung ra trên phạm vi rộng cháo đổ toé loe vụ việc toé loe ra, ai cũng biết (b)
  • Toé phở

    Tính từ (Thông tục) khó nhọc, vất vả đến mức như không chịu đựng nổi đi được đến nơi thì cũng toé phở làm toé...
  • Toét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mở rộng miệng ra cười một cách tự nhiên 2 Tính từ 2.1 (mắt) bị đau, hai bờ mi sưng đỏ, luôn...
  • Toét nhèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) toét và dính ướt, khó nhìn mắt toét nhèm
  • Toòng teng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả trạng thái lủng lẳng, dễ đu đưa qua lại 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) hoa tai hình dài,...
  • Toạ lạc

    Động từ (Trang trọng) (nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó ngôi chùa toạ lạc trên một quả đồi
  • Toạ thiền

    Động từ ngồi im lặng theo kiểu riêng, giữ cho thân và tâm không động, theo đạo Phật sự cụ toạ thiền Đồng nghĩa :...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top