Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trách

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) trã nhỏ.

Động từ

nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần gũi nào đó, cho là đã có hành vi, thái độ không đúng, không hay, không tốt đối với mình hoặc có liên quan đến mình
buông lời trách khéo
"Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Trách cứ

    Động từ trách người nào đó, cho là phải chịu trách nhiệm về điều không hay, không tốt đã xảy ra lỗi do mình, còn trách...
  • Trách móc

    Động từ tỏ cho người có quan hệ gần gũi nào đó biết là mình không bằng lòng về những điều không đúng, không hay,...
  • Trách mắng

    Động từ trách người dưới bằng những lời nói nặng lên tiếng trách mắng
  • Trách nhiệm

    Danh từ phần việc được giao cho hoặc coi như được giao cho, phải bảo đảm làm tròn, nếu kết quả không tốt thì phải...
  • Trái chứng

    Tính từ có những thay đổi bất thường về tính tình, trở nên khó tính già rồi nên sinh trái chứng
  • Trái chứng trái thói

    (Khẩu ngữ) có nhiều thói xấu, trái ngược hẳn với những người xung quanh.
  • Trái cây

    Danh từ (Phương ngữ) hoa quả giỏ trái cây nước ép trái cây
  • Trái cựa

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) trái ngược hẳn với thói quen, thói thường (hàm ý chê) viết trái cựa nói trái cựa,...
  • Trái gió giở giời

    (Phương ngữ) xem trái gió trở trời
  • Trái gió trở trời

    (khoảng thời gian) thời tiết thay đổi bất thường, dễ sinh đau ốm mỗi lần trái gió trở trời là vết thương cũ lại...
  • Trái khoán

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem trái phiếu
  • Trái khoáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngược với lẽ thường một cách oái oăm lối làm việc trái khoáy thời tiết trái khoáy
  • Trái lại

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra có nội dung trái với điều vừa nói đến hoặc trái với điều vừa phủ định nó giỏi,...
  • Trái mùa

    Tính từ (hoa quả, thời tiết) không đúng mùa như bình thường chanh trái mùa hoa nở trái mùa Đồng nghĩa : chiêm (Khẩu ngữ)...
  • Trái ngang

    Tính từ (Ít dùng) như ngang trái tình duyên trái ngang
  • Trái nghĩa

    Tính từ có nghĩa trái ngược nhau cặp từ trái nghĩa \' nông trái nghĩa với sâu\'
  • Trái ngược

    Tính từ trái hẳn lại (nói khái quát) có nhiều ý kiến trái ngược tính nết hai người trái ngược nhau
  • Trái nắng trở trời

    (Ít dùng) như trái gió trở trời .
  • Trái nết

    Tính từ (Khẩu ngữ) như trái tính già rồi nên sinh trái nết
  • Trái phiếu

    Danh từ phiếu chứng nhận khoản tiền vay của nhà nước hoặc các công ti lớn, có uy tín, người chủ của phiếu được hưởng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top