Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trình diện

Động từ

đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt
trình diện quan
trình diện chính quyền
(Khẩu ngữ) ra mắt mọi người
đưa bạn gái về trình diện gia đình

Xem thêm các từ khác

  • Trí

    Danh từ: khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán, v.v. của con người (nói khái quát),...
  • Trí năng

    Danh từ: năng lực hiểu biết và suy nghĩ, phát triển trí năng của trẻ, Đồng nghĩa : trí lực
  • Trí thức

    Danh từ: người chuyên làm việc lao động trí óc và có tri thức chuyên môn cần thiết cho hoạt...
  • Trò

    Danh từ: hoạt động diễn ra trước mặt người khác, trước đám đông để mua vui, việc làm...
  • Tròng

    Danh từ: phần nằm trong ổ mắt, Danh từ: thòng lọng buộc vào đầu...
  • Tròng trắng

    Danh từ: phần trước màng cứng của cầu mắt, có màu trắng, bao quanh tròng đen., (phương ngữ),...
  • Trói

    Động từ: buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa, trói chân gà,...
  • Trôi

    Danh từ: cá trôi (nói tắt), Động từ: di chuyển tự nhiên theo dòng...
  • Trôn

    Danh từ: (thông tục) đít, phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với...
  • Trông

    Động từ: nhìn để nhận biết, để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, (phương ngữ),...
  • Trù

    Động từ: lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình...
  • Trùm sỏ

    Danh từ: (khẩu ngữ) như đầu sỏ, bắt được tên trùm sỏ
  • Trùng

    Danh từ: tên gọi chung một số động vật bậc thấp, vi trùng (nói tắt), Danh...
  • Trùng lắp

    Động từ: (khẩu ngữ) như trùng lặp .
  • Trùng lặp

    Động từ: lặp lại một cách thừa, vô ích, bài viết có nhiều đoạn trùng lặp, bố trí công...
  • Trùng trục

    Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt,...
  • Trùng tu

    Động từ: tu sửa lại công trình kiến trúc, trùng tu ngôi chùa cổ, cung điện được trùng tu...
  • Trú

    Động từ: ở tạm nơi không phải nhà mình, lánh tạm vào nơi được che chắn, trú nhờ nhà bạn,...
  • Trú quân

    Động từ: tạm dừng lại đóng quân để nghỉ ngơi trước khi hành quân tiếp, bãi trú quân của...
  • Trúm

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình ống, hai đầu có hom, dùng để bắt lươn, đặt trúm bắt lươn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top