- Từ điển Việt - Việt
Trông coi
Động từ
để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, cho mọi việc được bình thường
- trông coi nhà cửa
- trông coi thợ thuyền
- Đồng nghĩa: trông nom
Xem thêm các từ khác
-
Trông cậy
Động từ trông vào, hi vọng dựa được vào khi khó khăn, đau yếu trông cậy con cái lúc tuổi già mọi việc trông cậy cả... -
Trông giỏ bỏ thóc
ví thái độ thực tế, biết tùy đối tượng mà có cách giải quyết thích hợp. -
Trông gà hoá cuốc
ví việc nhầm lẫn sự vật nọ ra sự vật kia, do không tinh hoặc không tỉnh táo. -
Trông mong
Động từ mong đợi và hi vọng trông mong vào con cái Đồng nghĩa : chờ mong, mong chờ, trông chờ, trông đợi -
Trông mặt mà bắt hình dong
nhìn vẻ mặt, nhìn bề ngoài mà đoán biết tính nết, ý nghĩ, tình cảm thật của con người. Đồng nghĩa : trông mặt đặt... -
Trông mặt đặt tên
(Khẩu ngữ) như trông mặt mà bắt hình dong . -
Trông ngóng
Động từ mong đợi thiết tha được thấy, được gặp trông ngóng tin nhà trông ngóng người yêu Đồng nghĩa : mong ngóng, ngóng... -
Trông nom
Động từ để ý đến, chăm sóc và giữ gìn cho mọi việc được tốt đẹp trông nom nhà cửa trông nom con cái Đồng nghĩa... -
Trông vời
Động từ (Văn chương) nhìn ra phương xa, vẻ suy tư, nghĩ ngợi trông vời trời bể mênh mang \"Bốn phương mây trắng một màu,... -
Trông đợi
Động từ như trông chờ trông đợi ngày chiến thắng -
Trõm
Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) trũng sâu xuống, lõm vào một cách khác thường thức nhiều, mắt trõm sâu -
Trù bị
Mục lục 1 Động từ 1.1 chuẩn bị, sắp xếp trước cho một công việc chung quan trọng (thường là hội nghị) nào đó 2 Tính... -
Trù dập
Động từ trù và vùi dập (nói khái quát) trù dập nhân viên Đồng nghĩa : trù úm -
Trù liệu
Động từ tính toán, lo liệu trước trù liệu mọi phương án cho kế hoạch tác chiến Đồng nghĩa : trù hoạch, trù tính -
Trù mật
Tính từ (Ít dùng) đông đúc, người ở dày đặc và làm ăn có vẻ thịnh vượng thành phố trù mật Đồng nghĩa : trù phú -
Trù phú
Tính từ đông người ở và giàu có vùng dân cư trù phú Đồng nghĩa : trù mật -
Trù trừ
Động từ ở trạng thái còn e ngại, do dự, chưa đủ quyết tâm để quyết định ngay cứ trù trừ mãi chưa chịu đi Đồng... -
Trù tính
Động từ tính toán trước một cách cụ thể trù tính sản lượng lúa thu hoạch trù tính các khoản mua vật liệu Đồng nghĩa... -
Trù úm
Động từ (Khẩu ngữ) trù người dưới quyền mình (nói khái quát) bị thủ trưởng trù úm Đồng nghĩa : trù dập -
Trù ẻo
Động từ (Phương ngữ) trù cho ai đó gặp phải điều không may, theo quan niệm dân gian (nói khái quát) nói trù ẻo đừng có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.