- Từ điển Việt - Việt
Trạm trưởng
Danh từ
người đứng đầu một trạm
- trạm trưởng trạm thu mua
Xem thêm các từ khác
-
Trạm xá
Danh từ cơ sở chữa bệnh nhỏ ở xã hoặc cơ quan khám bệnh ở trạm xá xã Đồng nghĩa : bệnh xá -
Trạng huống
Danh từ tình trạng có tính chất đặc biệt trong một lúc nào đó, gặp phải trong cuộc sống thực tế hay trải qua trong đời... -
Trạng nguyên
Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ đầu khoa thi đình thời phong kiến đỗ trạng nguyên -
Trạng ngữ
Danh từ thành phần phụ trong câu, biểu thị ý nghĩa tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, phương tiện,... -
Trạng sư
Danh từ (Từ cũ) luật sư. -
Trạng thái
Danh từ tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó... -
Trạng từ
Danh từ (Từ cũ) phụ từ. -
Trạt vôi
Danh từ xem trạt -
Trả bài
Động từ (Phương ngữ, hoặc cũ) (học sinh) trình bày trước giáo viên bài đã học để giáo viên kiểm tra gọi học sinh lên... -
Trả chậm
Động từ (phương thức mua bán hoặc cho vay) sau một thời gian mới thanh toán, với các điều kiện tuỳ thuộc vào sự thoả... -
Trả giá
Động từ đưa ra một giá theo ý mình để đề nghị với người bán cò kè trả giá phải chịu mất mát tương xứng với... -
Trả góp
Động từ (phương thức mua bán) trả trước một phần tiền, phần còn lại trả dần trong một thời gian nhất định và theo... -
Trả lời
Động từ nói cho người nào đó biết điều người ấy hỏi hoặc yêu cầu hỏi nhưng không trả lời viết thư trả lời trả... -
Trả miếng
Động từ đối đáp, đối phó lại lời nói, hành động xúc phạm đến mình bằng lời nói, hành động tương tự (thường... -
Trả nghĩa
Động từ đền đáp lại ơn nghĩa trả nghĩa mẹ cha -
Trả phép
Động từ về lại nơi làm việc sau thời gian đi nghỉ phép sắp đến ngày trả phép trả phép đúng hạn -
Trả thù
Động từ làm cho người đã gây hại, gây tai hoạ cho bản thân mình hoặc người thân phải chịu điều tương xứng với những... -
Trả đũa
Động từ chống trả lại một cách đích đáng cho hả nỗi tức giận đòn trả đũa Đồng nghĩa : trả nủa -
Trải nghiệm
(Ít dùng) trải qua, kinh qua đã từng trải nghiệm trên thương trường -
Trải đời
đã trải qua nhiều hoàn cảnh, tình huống sống khác nhau ở đời nên tỏ ra già dặn kinh nghiệm trong cuộc sống nhìn bằng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.