Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trận

Mục lục

Danh từ

cuộc chiến đấu diễn ra trong một thời gian và ở một khu vực nhất định
trận phục kích
xông trận
cuộc thi đấu có sự tranh giành được thua
trận bóng đá
thắng liên tiếp mấy trận liền
lần, đợt diễn ra mạnh mẽ, dữ dội của một hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc sinh lí, tâm lí nào đó (thường là không hay) trong một thời gian nhất định
trận cuồng phong
trận đói
mắng cho một trận

Xem thêm các từ khác

  • Trật

    Động từ: (khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác...
  • Trắc

    Danh từ: cây to ở rừng thuộc họ đậu, gỗ màu đỏ, về sau đen, thớ rất mịn, thuộc loại...
  • Trắng

    Tính từ: có màu như màu của vôi, của bông, có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại...
  • Trắng mắt

    Tính từ: (khẩu ngữ) sững sờ do nhận ra một sự thật đau xót nào đó, có thế mới trắng mắt...
  • Trắng nõn

    Tính từ: trắng mịn và mượt, trông mềm mại và tươi đẹp, nước da trắng nõn
  • Trắng trong

    Tính từ: (văn chương, Ít dùng) như trong trắng .
  • Trắng trơn

    Tính từ: (khẩu ngữ) hoàn toàn không có cái gì cả, trong khi lẽ ra thường phải có, nhà cửa...
  • Trắng trẻo

    Tính từ: (da dẻ) trắng và đẹp (nói khái quát), nước da trắng trẻo, trái nghĩa : đen đủi
  • Trắng trợn

    Tính từ: ngang ngược, bất chấp cả luật pháp, lẽ phải, cướp bóc trắng trợn, ăn nói trắng...
  • Trằm

    Danh từ: (phương ngữ) hoa tai, "giúp em đôi chiếu em nằm, Đôi chăn em đắp, đôi trằm em đeo."...
  • Trằn

    Động từ: vùng mạnh, trườn mạnh để cố thoát ra hoặc di chuyển đi chỗ khác, căng hết sức...
  • Trặc

    Tính từ: (phương ngữ), (ng1)., xem trẹo
  • Trẹo

    Tính từ: ở trạng thái bị trật khớp xương, trẹo chân, trẹo khớp, ngã trẹo đầu gối, Đồng...
  • Trẹt

    Danh từ: (phương ngữ) mẹt., Tính từ: (phương ngữ) nông lòng hoặc...
  • Trẻ

    Tính từ: ở vào thời kì còn ít tuổi, cơ thể đang phát triển mạnh, đang sung sức, có vẻ ngoài...
  • Trẽ

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), (ng2)., xem rẽ
  • Trẽn

    Tính từ: (phương ngữ) ngượng, xấu hổ, cười cho đỡ trẽn
  • Trết

    Động từ: (khẩu ngữ) dính bết chặt vào, bùn trết đầy quần áo
  • Trề

    Động từ: chìa môi dưới ra, trề môi chê đắt
  • Trển

    (phương ngữ, khẩu ngữ) trên ấy, đi lên trển
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top