Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trẻ nít

Danh từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) trẻ nhỏ
bầy trẻ nít trong xóm
Đồng nghĩa: trẻ con

Xem thêm các từ khác

  • Trẻ ranh

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ trẻ ranh! \"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh...
  • Trẻ thơ

    như trẻ con (nhưng hàm ý còn dại, còn ngây thơ) nụ cười trẻ thơ gương mặt trẻ thơ
  • Trẻ trai

    (Từ cũ) như trai trẻ thời trẻ trai
  • Trẻ trung

    Tính từ trẻ hoặc tỏ ra trẻ, có những biểu hiện của tuổi trẻ gương mặt trẻ trung tâm hồn trẻ trung
  • Trếu tráo

    Tính từ (Ít dùng) như trệu trạo nhai trếu tráo
  • Trễ nải

    Tính từ tỏ ra thiếu hăng hái, thiếu cố gắng, ít để tâm tới, khiến công việc chậm trễ, ít kết quả trễ nải việc...
  • Trễ phép

    Động từ (Khẩu ngữ) trả phép muộn, đi nghỉ phép về quá thời gian quy định trễ phép vì bị nhỡ tàu
  • Trễ tràng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) trễ xuống một cách lỏng lẻo và tự nhiên 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như trễ nải Tính...
  • Trệch

    Tính từ trật ra ngoài, không khớp xe lửa trệch bánh viết trệch dòng (Từ cũ) xem chệch
  • Trỉa

    Động từ gieo trồng bằng cách tra hạt giống vào từng hốc và lấp đất lên trỉa đỗ Đồng nghĩa : tỉa
  • Trị liệu

    Động từ chữa bệnh phương pháp trị liệu kết quả trị liệu vật lí trị liệu
  • Trị ngoại pháp quyền

    Danh từ chế độ quy định người ngoại quốc ở một nước nào đó không bị pháp luật của nước này ràng buộc, mà chỉ...
  • Trị số

    Danh từ giá trị bằng số.
  • Trị sự

    Danh từ bộ phận chịu trách nhiệm việc quản lí của một tờ báo, tạp chí hoặc một tổ chức nào đó ban trị sự của...
  • Trị thuỷ

    Động từ cải tạo sông ngòi, điều tiết dòng chảy để ngăn ngừa lũ lụt, đồng thời sử dụng được sức nước công...
  • Trị tội

    Động từ trừng trị kẻ có tội trị tội kẻ sát nhân
  • Trị vì

    Động từ ở ngôi vua cai trị đất nước trị vì thiên hạ
  • Trịch thượng

    Tính từ ra vẻ như kẻ bề trên, tự cho mình là hơn và tỏ ra khinh thường người khác trong đối xử giọng trịch thượng...
  • Trịnh trọng

    Tính từ tỏ ra rất nghiêm trang, biểu thị thái độ hết sức coi trọng điều mình đang nói, việc mình đang làm trịnh trọng...
  • Trọ trẹ

    Tính từ có giọng nói khó nghe, khác nhiều so với chuẩn, do phát âm đặc biệt địa phương hoặc do chỉ mới biết rất ít...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top