Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trống tuếch

Tính từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) trống hoàn toàn, không thấy có gì trên đó cả
khu đất trống tuếch
Đồng nghĩa: trống không, trống trơn

Xem thêm các từ khác

  • Trống tuếch trống toác

    Tính từ như trống tuếch (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trống tuềnh trống toàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống đến mức như hoàn toàn không được che chắn gì hoặc thiếu hẳn những gì cần có bên trong, gợi...
  • Trống vắng

    Tính từ vắng vẻ vì thiếu mất đi cái thường phải có, gây cảm giác buồn và trống trải căn phòng trống vắng cảm giác...
  • Trống đánh xuôi kèn thổi ngược

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng mỗi người làm một cách trái ngược nhau, không có sự phối hợp nhịp nhàng, thống nhất.
  • Trống đồng

    Danh từ nhạc khí gõ thời cổ, hình cái trống, đúc bằng đồng, trên mặt có khắc chạm những hoạ tiết trang trí trống...
  • Trống ếch

    Danh từ trống có tang bằng đồng và dây đeo vào cổ, thiếu nhi thường dùng trong ngày hội.
  • Trồi sụt

    Động từ trồi lên, sụt xuống, lúc thấp lúc cao thất thường mặt đường bị trồi sụt giá cả trồi sụt thất thường
  • Trồng cây chuối

    Động từ làm cho thân mình ở tư thế thẳng đứng, đầu lộn xuống dưới, chân chổng lên trời.
  • Trồng răng

    Động từ lắp cố định răng giả vào hàm, thay cho răng thật.
  • Trồng trọt

    Động từ trồng cây cung cấp sản phẩm nông nghiệp (nói khái quát) đất trồng trọt phát triển chăn nuôi và trồng trọt...
  • Trồng trộng

    Tính từ (Phương ngữ) hơi to, hơi lớn con cá trồng trộng cỡ bắp tay
  • Trồng tỉa

    Động từ (Ít dùng) như trồng trọt .
  • Trổ tài

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ra cho mọi người thấy cái tài của mình (thường hàm ý đùa vui) trổ tài ăn nói được dịp trổ...
  • Trộm cướp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy trộm và cướp giật của cải (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ trộm, kẻ cướp...
  • Trộm cắp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy trộm, lấy cắp của cải (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ trộm, kẻ cắp (nói khái...
  • Trộm cắp như rươi

    (Khẩu ngữ) trộm cắp rất nhiều, tựa như đâu cũng có.
  • Trộm nghe

    Động từ (Từ cũ) tổ hợp biểu thị điều sắp nói ra là một điều mình đã từng được nghe, được biết, nay xin mạn...
  • Trộm nghĩ

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) như thiết nghĩ .
  • Trộm nhớ thầm yêu

    như thầm yêu trộm nhớ .
  • Trộm phép

    Động từ (Khẩu ngữ) chưa được phép của ai mà đã làm việc gì đó (dùng trong lời xin lỗi một cách lịch sự hoặc lời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top