Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trời ơi

Mục lục

Tính từ

(Khẩu ngữ) (của) tình cờ mà có được, không phải do bỏ sức làm ra
của trời ơi
Đồng nghĩa: trời ơi đất hỡi
vu vơ, không có căn cứ
nói toàn chuyện trời ơi
hàng trôi nổi, bán với giá trời ơi
Đồng nghĩa: trời ơi đất hỡi

Cảm từ

(Khẩu ngữ) như trời đất ơi
trời ơi, sao tôi lại khổ thế này?

Xem thêm các từ khác

  • Trời ơi đất hỡi

    (Khẩu ngữ) như trời ơi (ngI; nhưng ý nhấn mạnh hơn) của trời ơi đất hỡi
  • Trở chứng

    Động từ (Khẩu ngữ) bỗng nhiên sinh ra tật xấu hoặc thay đổi trạng thái theo chiều hướng xấu đang đi tự nhiên xe trở...
  • Trở dạ

    Động từ như chuyển dạ chị ấy trở dạ lúc nửa đêm
  • Trở lại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát 1.2 chuyển về trạng thái, tính chất (thường là...
  • Trở lực

    Danh từ cái gây ra sức cản trở lớn gặp trở lực lớn Đồng nghĩa : chướng ngại, trở ngại
  • Trở mình

    Động từ xoay người để đổi thế nằm trở mình cho đỡ mỏi
  • Trở ngại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái gây khó khăn, làm cản trở 2 Động từ 2.1 cản trở, làm cho không tiến hành được dễ dàng, suôn...
  • Trở nên

    Động từ chuyển sang trạng thái khác công việc trở nên thuận lợi tay chân trở nên luống cuống như trở thành trở nên...
  • Trở quẻ

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem giở quẻ
  • Trở tay

    Động từ đối phó ngay trước tình huống bất ngờ quá bất ngờ nên trở tay không kịp
  • Trở thành

    Động từ thành ra là ước mơ trở thành cô giáo hai người trở thành đôi bạn thân Đồng nghĩa : trở nên
  • Trợ bút

    Danh từ (Từ cũ) cộng tác viên của một tờ báo làm trợ bút cho một tờ báo tỉnh
  • Trợ chiến

    Động từ chi viện, hỗ trợ cho một đơn vị đang chiến đấu đơn vị trợ chiến đem quân trợ chiến
  • Trợ cấp

    Động từ cấp tiền để trợ giúp cho người thiếu thốn, khó khăn trợ cấp thất nghiệp được hưởng trợ cấp hằng tháng
  • Trợ giá

    Động từ (nhà nước) cấp thêm cho người sản xuất một khoản tiền bù đắp cho thiệt hại do phải bán sản phẩm với giá...
  • Trợ giáo

    Danh từ (Từ cũ) giáo viên dạy tiểu học sơ đẳng thời Pháp thuộc. (Ít dùng) trợ lí về công tác giảng dạy (thường là...
  • Trợ giúp

    Động từ giúp đỡ (thường về vật chất) cho đỡ khó khăn, thiếu thốn trợ giúp vốn trợ giúp về kĩ thuật Đồng nghĩa...
  • Trợ giảng

    Danh từ như phụ giảng .
  • Trợ lý

    Danh từ xem trợ lí
  • Trợ thính

    Động từ giúp làm tăng khả năng nghe của tai thiết bị trợ thính máy trợ thính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top