- Từ điển Việt - Việt
Trực thăng
Danh từ
(Khẩu ngữ) máy bay trực thăng (nói tắt)
- chuyên chở bằng trực thăng
Xem thêm các từ khác
-
Trực thăng vận
Động từ di chuyển lực lượng quân sự bằng máy bay trực thăng trực thăng vận binh lính đến địa điểm tập kích -
Trực tiếp
Tính từ có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc, không qua khâu trung gian tiếp xúc trực tiếp bộ phận trực tiếp sản... -
Trực tràng
Danh từ đoạn cuối ruột già, gần như thẳng, ngay trước hậu môn. -
Trực trùng
Danh từ vi trùng hình que thẳng trực trùng kiết lị Đồng nghĩa : trực khuẩn -
Trực tuyến
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân... -
Trực tâm
Danh từ giao điểm của ba đường cao trong một tam giác. -
Trực tính
Tính từ có tính hay nói thẳng, không để bụng người trực tính trực tính nên hay nói thẳng Đồng nghĩa : bộc trực, thẳng... -
Tu
Mục lục 1 Động từ 1.1 sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó 2... -
Tu bổ
Động từ sửa chữa và làm thêm ít nhiều cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn tu bổ đê điều tu bổ nhà cửa Đồng nghĩa : tu sửa,... -
Tu chí
Động từ có ý thức tự sửa mình cho tốt hơn tu chí học hành tu chí làm ăn -
Tu chỉnh
Động từ (Từ cũ) sửa sang lại cho tốt hơn tu chỉnh cầu cống, đê điều Đồng nghĩa : tu sửa -
Tu dưỡng
Động từ rèn luyện, trau dồi để nâng cao phẩm chất tu dưỡng tinh thần tu dưỡng đạo đức -
Tu huýt
Danh từ (Phương ngữ) còi nhỏ, dùng làm đồ chơi thổi tu huýt -
Tu hành
Động từ rời bỏ cuộc sống đời thường để tu theo một tôn giáo nào đó (nói khái quát) tu hành theo đạo Phật nhà tu... -
Tu hú
Danh từ chim lớn hơn sáo, lông màu đen, hoặc đen nhạt có điểm nhiều chấm trắng, thường đẻ trứng vào tổ sáo sậu hay... -
Tu kín
Động từ (người theo đạo Kitô) tu ở một nơi riêng biệt, không giao thiệp với người đời nhà tu kín -
Tu luyện
Động từ tu hành và luyện tập công phu (thường chỉ nói về Đạo giáo) tu luyện thành tiên khổ công tu luyện (Ít dùng) tu... -
Tu mi
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mày râu tu mi nam tử \"Tu mi tỏ mặt trượng phu, Đem trung hiếu để trả thù non sông.\" (SKTT) -
Tu nghiệp
Động từ trau dồi nghiệp vụ đi tu nghiệp ở nước ngoài -
Tu nghiệp sinh
Danh từ người đi tu nghiệp ở nước ngoài gặp mặt các tu nghiệp sinh Việt Nam ở Nga
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.