Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuốt

Mục lục

Động từ

vuốt mạnh một vật theo suốt chiều dài và khắp cả các phía, để làm cho những gì bám vào nó phải rời ra
tuốt rau ngót
máy tuốt lúa
Đồng nghĩa: vặt
rút mạnh một vật dài ra khỏi vỏ (thường là gươm, kiếm)
tuốt gươm khỏi vỏ
lưỡi lê tuốt trần
đánh tuốt xác (kng)

Tính từ

(Khẩu ngữ) thẳng một mạch cho đến tận nơi
đi vô tuốt Sài Gòn
kéo tuốt ra ngoài vườn

Đại từ

(Khẩu ngữ) tất cả, không chừa, không trừ một cái gì hoặc một ai
có gì bán tuốt
đều như nhau tuốt
tất cả là tại anh ta tuốt
Đồng nghĩa: tất, tuốt luốt, tuốt tuột

Xem thêm các từ khác

  • Tuốt luốt

    Đại từ (Phương ngữ) như tuốt tuột đi tuốt luốt khai tuốt luốt hết
  • Tuốt tuồn tuột

    Đại từ (Khẩu ngữ) như tuốt tuột (nhưng ý nhấn mạnh hơn) khai tuốt tuồn tuột
  • Tuốt tuột

    Đại từ (Khẩu ngữ) như tuốt (nhưng nghĩa mạnh hơn) đoán sai tuốt tuột mắng tuốt tuột cả lớn lẫn bé
  • Tuồi

    Động từ vận động tự di chuyển ở tư thế áp sát thân mình trên bề mặt, dọc theo vật gì rắn tuồi ra khỏi hang đứa...
  • Tuồn tuột

    Tính từ thẳng một mạch, như không thể giữ lại, cản lại được xe đứt phanh, lao tuồn tuột xuống dốc không hỏi cũng...
  • Tuồng như

    (Ít dùng) có vẻ như là nói giọng tuồng như trách móc Đồng nghĩa : chừng như, dường như, hình như
  • Tuồng đồ

    Danh từ tuồng dùng hình thức gây cười để phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội.
  • Tuổi hoa

    Danh từ (Văn chương) tuổi còn niên thiếu (ý nói lứa tuổi đẹp như hoa) lứa tuổi hoa tạp chí tuổi hoa
  • Tuổi hạc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tuổi thọ, tuổi cao (ví sống lâu như chim hạc) \"Thương cha tuổi hạc đã cao, E khi ấm lạnh...
  • Tuổi hồi xuân

    Danh từ thời kì sắp sửa bước sang tuổi già (thường giữa bốn mươi - năm mươi tuổi), về mặt sinh lí có những biến...
  • Tuổi mụ

    Danh từ tuổi coi như có ngay từ lúc mới sinh ra, tính năm sinh ra đã là một tuổi rồi, theo cách tính tuổi cổ truyền năm...
  • Tuổi ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) tuổi tính theo năm âm lịch và có cộng thêm tuổi mụ, theo cách tính tuổi cổ truyền; phân biệt với...
  • Tuổi thơ

    Danh từ độ tuổi còn nhỏ, còn non dại kí ức tuổi thơ những kỉ niệm tuổi thơ
  • Tuổi trẻ

    Danh từ độ tuổi thanh niên, thiếu niên tuổi trẻ sôi nổi và bồng bột đầu xanh tuổi trẻ Đồng nghĩa : tuổi xanh
  • Tuổi tác

    Danh từ tuổi của con người (nói khái quát) chênh lệch về tuổi tác tuổi đã cao (nói khái quát) già nua tuổi tác bị lẫn...
  • Tuổi tây

    Danh từ (Khẩu ngữ) tuổi tính theo năm dương lịch và không tính tuổi mụ; phân biệt với tuổi ta.
  • Tuổi tôi

    Danh từ tuổi tính từ ngày sinh đến khi vừa tròn mười hai tháng em bé vừa đầy tuổi tôi
  • Tuổi xanh

    Danh từ (Văn chương) như tuổi trẻ \"Thương thay công tử tuổi xanh, Long đong mấy hội, gập ghềnh mấy phen.\" (NĐM)
  • Tuổi đầu

    Danh từ (Khẩu ngữ) tuổi của một người, về mặt là tuổi đáng lẽ như thế nào đó (nhưng thực tế lại không thế; hàm...
  • Tuổi đời

    Danh từ tuổi, nói về mặt thời gian con người đã sống trên đời và trong sự so sánh với cái gì đó tuổi đời còn rất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top