- Từ điển Việt - Việt
Vào luồn ra cúi
luồn cúi, quỵ luỵ để cầu cạnh danh lợi, bổng lộc
- "Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cúi công hầu mà chi?" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Vào lỗ hà ra lỗ hổng
nói việc chi phí bị mất mát nhiều, có được đồng nào lại tiêu hết ngay, không sao dành dụm được. -
Vào mẩy
Động từ (lúa) bắt đầu đọng sữa để kết hạt lúa đang vào mẩy -
Vào sinh ra tử
xông pha nơi trận mạc nguy hiểm, luôn cận kề cái chết. -
Vào sổ
Động từ ghi thành mục trong sổ sách để làm bằng, để theo dõi vào sổ toàn bộ những khoản thu chi trong tháng -
Vào tròng
Động từ bị mắc mưu, bị sa vào bẫy dụ địch vào tròng -
Vào tù ra tội
(Khẩu ngữ) đi tù hết lần này đến lần khác. -
Vào vai
Động từ (diễn viên) thể hiện nhân vật trong kịch bản trên sân khấu hoặc trong điện ảnh vào vai một tên cướp -
Vào đề
Động từ mở đầu vấn đề định nói vào đề luôn, không cần rào đón -
Vày cầu
Danh từ (Phương ngữ) xem vì cầu -
Vày vò
Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem vầy vò -
Vá chằng lót đụp
như vá chằng vá đụp . -
Vá chằng vá đụp
vá chồng chéo nhiều lớp, miếng nọ đè lên miếng kia. Đồng nghĩa : vá chằng lót đụp -
Vá víu
Mục lục 1 Động từ 1.1 vá nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 gồm nhiều phần không khớp, không... -
Vác-xin
Danh từ xem vaccine -
Vác mặt
Động từ (Thông tục) tự mình đi đến một nơi nào đó (hàm ý khinh bỉ) giờ mà còn chưa thấy vác mặt đến (Khẩu ngữ)... -
Vách
Danh từ bức làm bằng vật liệu nhẹ như tre, gỗ, v.v., để che chắn hoặc ngăn cách trong nhà trát vách nhà tranh vách đất... -
Vái lạy
Động từ vừa vái vừa lạy (nói khái quát) vái lạy tổ tiên -
Ván ngựa
Danh từ (Phương ngữ) ván đặt lên hai chân gỗ (gọi là cặp ngựa) để nằm trong buồng có kê một bộ ván ngựa Đồng nghĩa... -
Ván thiên
Danh từ tấm ván làm nắp quan tài. -
Ván thôi
Danh từ ván quan tài bỏ ra sau khi cải táng.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.