- Từ điển Việt - Việt
Vái
chắp tay giơ lên hạ xuống, đồng thời cúi đầu, để tỏ sự cung kính của mình
- chắp tay vái Phật
- vái ba vái
- Đồng nghĩa: xá
Xem thêm các từ khác
-
Ván
Danh từ: tấm gỗ phẳng và mỏng, (khẩu ngữ) áo quan, Danh từ: từ... -
Váng
Danh từ: lớp mỏng kết lại, đóng lại trên bề mặt của một chất lỏng, (phương ngữ) mạng... -
Váng mình sốt mẩy
mệt mỏi, đau ốm, cảm thấy khó chịu trong người., Đồng nghĩa : vang mình sốt mẩy -
Vát
Tính từ: lệch sang một bên, tạo thành đường xiên chéo, Động từ:... -
Váy
Danh từ: đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần, Động... -
Vân
Danh từ: những đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay... -
Vân vi
Danh từ: (từ cũ) đầu đuôi mọi lẽ, đầu đuôi sự tình, "cúc hoa nghe nói thương thay, lạy trình... -
Vâng
Động từ: nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo, tiếng dùng để đáp lại lời người khác... -
Vây
Danh từ: bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng hình lá., món ăn làm bằng sợi lấy ở vây... -
Vã
Động từ: vốc nước vỗ nhẹ lên cho ướt toàn bề mặt, Động từ:... -
Vãi
Danh từ: người đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ phật., người đàn bà theo đạo phật, ở... -
Vãn
có số lượng đã giảm dần đi đến mức chỉ còn lại không đáng kể, không còn đông, nhiều như lúc đầu, chợ đã vãn... -
Vè
Danh từ: (Ít dùng) nhánh lúa, Danh từ: que cắm để làm mốc ở nơi... -
Vè vè
Tính từ: từ mô phỏng tiếng thanh, trầm, kéo dài và đều đều nghe như từ xa vọng lại, tiếng... -
Vèo
Động từ: (khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy, (khẩu ngữ) (di... -
Vèo vèo
như vèo (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn), phóng xe máy vèo vèo, thời gian trôi vèo vèo -
Vé
Danh từ: mảnh giấy nhỏ chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí, v.v.,... -
Vén
Động từ: thu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại, (phương ngữ) dồn... -
Véo
Động từ: kẹp (vật mềm) giữa hai đầu ngón tay rồi vừa xoắn vừa giật, véo tai, véo má em,... -
Vê
Động từ: xoay, vo nhẹ cho tròn, cho xoắn lại bằng các đầu ngón tay, diễn tấu một nốt nhạc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.