- Từ điển Việt - Việt
Vì kèo
Danh từ
bộ phận ghép bằng vật liệu cứng, chắc, đặt ngang trên đầu tường, đầu cột để đỡ phần mái nhà.
Xem thêm các từ khác
-
Vì nể
Động từ nể và tôn trọng được bạn bè vì nể Đồng nghĩa : nể vì, vị nể -
Vì sao
vì lẽ gì vì sao anh lại làm thế? Đồng nghĩa : tại sao -
Vì vậy
Kết từ như vì thế . -
Ví bằng
Kết từ (Văn chương, Ít dùng) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết hoặc một điều kiện nhằm nói rõ cái gì sẽ xảy ra... -
Ví dù
Kết từ (Văn chương) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết, thường là không bình thường để khẳng định hoặc nhấn mạnh... -
Ví dầu
Kết từ (Phương ngữ, Văn chương) xem ví dù : “Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi.” (Cdao) -
Ví dặm
Danh từ hát ví và hát dặm, thể loại hát dân gian của vùng Nghệ Tĩnh hát ví dặm câu hò ví dặm -
Ví như
(Ít dùng) như nếu như ví như không xong, mai phải làm bù (Khẩu ngữ) ví dụ như có rất nhiều việc phải làm, ví như cơm... -
Ví phỏng
Kết từ tổ hợp dùng để nêu một giả thiết về trường hợp rất có khả năng xảy ra ví phỏng tôi đến muộn thì mọi... -
Ví thử
Kết từ tổ hợp dùng để nêu một giả thiết trái với thực tế để làm căn cứ cho lập luận, chứng minh \"Ví thử là... -
Ví von
Động từ ví để tạo hình ảnh gợi tả (nói khái quát). -
Vía
Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi... -
Vía van
Danh từ (Khẩu ngữ) vía (nói khái quát) sợ vía van gọi vía gọi van -
Vích
Danh từ rùa biển, lớn hơn đồi mồi, có vảy sừng cứng ghép sát với nhau. -
Vít
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng kim loại hình côn hoặc hình trụ có ren, thường dùng để kẹp chặt các mối ghép tháo được... -
Víu
Động từ (Ít dùng) bíu lấy, níu lấy víu cành hoa bé víu lấy tay mẹ -
Vò xé
Động từ vò, xé, làm cho rách nát tan tành (nói khái quát); dùng để ví việc làm cho phải đau đớn, day dứt, khổ sở về... -
Vò đầu bóp trán
tả vẻ cố suy nghĩ một cách vất vả để tìm cách giải quyết. -
Vò đầu bứt tai
tả vẻ bối rối, lúng túng vì chưa tìm được cách giải quyết hoặc vì thấy ân hận, tự trách mình đã làm điều không... -
Vòi hoa sen
Danh từ vòi nước có hình như gương sen, khi mở nước phun ra thành chùm tia nhỏ phòng tắm có vòi hoa sen Đồng nghĩa : gương...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.