Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

đồ dùng bỏ túi hoặc cầm tay, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ, thường làm bằng da
mở ví lấy tiền
ví xách tay

Động từ

so sánh sự giống nhau về một tính chất nhất định với cái cụ thể nào đó để tạo thành một hình ảnh gợi tả
công lao của cha mẹ ví như trời biển

Kết từ

(Từ cũ, Văn chương) từ dùng để nêu một giả thiết, thường về điều không thể có hoặc khó có thể có
"Ví đây đổi phận làm trai được, Thì sự anh hùng há bấy nhiêu." (HXHương; 13)
Đồng nghĩa: giá

Xem thêm các từ khác

  • Ví dụ

    như thí dụ, dẫn thêm ví dụ, ví dụ mai mưa thì làm thế nào?
  • Danh từ: hũ lớn, Động từ: chà đi xát lại giữa hai lòng bàn tay...
  • Vò võ

    Tính từ: từ gợi tả cảnh sống lẻ loi, đơn độc kéo dài, "nhớ em vắng vẻ cô phòng, một...
  • Vòi

    Danh từ: phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật, phần...
  • Vòi vọi

    Tính từ: ở quá tầm nhìn của mắt, như không thấy đâu là tận cùng, đường xa vòi vọi, vách...
  • Vòn

    Tính từ: (phương ngữ) beo, bụng ỏng đít vòn
  • Vòn vọt

    Tính từ: rất nhanh và liên tiếp, gây cảm giác không gì cản lại được, giá cả tăng vòn vọt,...
  • Vòng

    Danh từ: đường cong khép kín, vật được tạo ra có hình một đường tròn, thường dùng làm...
  • Danh từ: bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa, (khẩu ngữ) chân và tay (giơ...
  • Vói

    Động từ: (phương ngữ), xem với
  • Vón

    Động từ: (bột, hạt nhỏ) kết lại thành hòn, thành cục, bột bị vón, gạo vón lại từng cục
  • Vóng

    Tính từ: (cây) có thân, lá vươn cao và dài hơn so với bình thường, không cứng cây, cao vượt...
  • (phương ngữ), . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, phụ từ, có nghĩa không, không có , như: vô dụng, vô địch,...
  • Vô bờ

    Tính từ: (tình cảm, lòng mong muốn, v.v.) rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn,...
  • Vô cớ

    Tính từ: (sự việc, hành động xảy ra) không có cớ, không có lí do, đánh người vô cớ, một...
  • Vô loại

    Tính từ: (Ít dùng) như vô loài .
  • Vô luận

    bất cứ, không loại trừ trường hợp nào cả, đã phạm luật thì vô luận người nào cũng phải phạt, Đồng nghĩa : bất...
  • Vô lễ

    không có lễ độ đối với người trên, ăn nói vô lễ, không được vô lễ với thầy giáo, Đồng nghĩa : thất lễ, vô phép
  • Vô tính

    Danh từ:
  • Vôi

    Danh từ: chất màu trắng, thu được khi nung từ một loại đá, thường dùng làm vật liệu xây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top